Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
23,24 + 18 + 54,3 … 37,8 + 57,74
A. =
B. >
C. <
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1 8 + 3 5 . . . 1 4 + 7 20
A. <
B. >
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 854193 ... 852963
A. =
B. <
C. >
Hai số đã cho có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8, hàng chục nghìn đều bằng 5, đến hàng nghìn ta có 4>2.
Vậy: 854193 > 852963.
Đáp án C
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm : 5 7 . . . 8 9
A. >
B. <
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 9 . . . 7 9
A. >
B. <
C. =
Ta thấy hai phân số 5 9 . . . 7 9 đều có mẫu số là 9 và 5 < 7 nên 5 9 < 7 9
Đáp án cần chọn là: B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 56789 ... 100001
A. <
B. >
C. =
Số 56789 có 5 chữ số; số 100001 có 6 chữ số.
Vì số 56789 có ít chữ số hơn số 100001 nên 56789<100001.
Đáp án A
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
75,168 … 75,98
A. >
B. <
C. =
Ta thấy hai số thập phân 75,168 và 75,9 có cùng phần nguyên là 75, có hàng phần mười 1 < 9 nên 75,168 < 75,98.
Vậy đáp án cần điền là dấu: <.
Đáp án B
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 15 . . . 4 11
A. <
B. >
C. =
Ta thấy hai phân số 4 15 . . . 4 11 đều có tử số là 4 và 15 > 11 nên 4 15 < 4 11
Đáp án cần chọn là: A
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 5 . . . 5 6
A. <
B. >
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
575 576 . . . 1150 1152
A. >
B. <
C. =