tình tổng 2 số tự nhiên a và b biết a<1945.68<b
tình tổng 2 số tự nhiên liên tiếp a và b biết a<1945.68<b
.1. Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tích 2 số =2940 và BCNN(a,b)=210
2. Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tích 2 số =864 và ƯCLN(a,b)=6
3.Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tổng 2 số =56 và ƯCLN(a,b)=7
Bài 1:
Ta có ab=ƯCLN (a,b). BCNN (a,b)
=>ƯCLN (a,b)=ab:BCNN (a,b)
=>ƯCLN (a,b)=2940:210=14
Ta có: a=14. a' và b=14.b'
Ta có: a.b=2940
Thay số vào, ta có: a.b=14.a'.14.b'=(14.14).a'.b'=2940
=>a'.b'=2940:(14.14)=15 và ƯCLN (a',b')=1
Ta có:
a' | 1 | 3 | 5 | 15 |
b' | 15 | 5 | 3 | 1 |
=>
a | 14 | 42 | 70 | 210 |
b | 210 | 70 | 42 | 14 |
Vậy các cặp số a,b cần tìm là:14 và 210;42 và 70;70 và 42;210 và 14.
2 bài còn lại làm tương tự !
Biết tổng tất cả các sô tự nhiên n nằm giữa 2 số tự nhiên a và b là 280 , trong đó a và b là 2 số nguyên tố liên tiếp (a<b) . Tính tổng T = a + b .
Tìm 2 số tự nhiên a và b (a<b)
biết ƯCLN(a,b)=6 và BCNN(a,b)=60
giải tận tình giúp mình nhoa
a) Tìm 2 số tự nhiên a,b (a>b) có tổng 224 biết ƯCLN(a,b) =28.
b) Tìm 2 số tự nhiên a,b biết a+2b=48 và ƯCLN (a,b)+3.BCNN (a,b )=114
Tìm 2 số tự nhiên a và b. Biết a > b và tổng của 2 số bằng 500 và UCLN (a;b)=100
UCLN(a;b)=100
a=100m; b=100n
(m;n)=1 và m > n
a+b = 100m +100n =500
100(m+n) =500
m+n =5
m=3 và n=2 → a=300;b=200
M=4 và n=1 → a=400;b=100
1)Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tổng của BCNN và ƯCLN của chúng là 15
2) Tìm hai số tự nhiên a và b biết tổng của BCNN và ƯCLN của chúng là 19
1. Tìm các cặp số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng tích của chúng
2.tìm các số tự nhiên a và b biết rằng 2 x a +b +2 +a x b =9
1.goi ...a+b va a*b
a+b=a*b
ad+bc=ac
bc=ac-ad
bc=a(c-d)
........
a=c,b=c-d
2.2*a+b+2+a*b=9
a.(2-b)+(b+2).1=9
B1:tính tổng :
a, A= 1+2+3+4+......+99+100
b, B=4+7+10+13+......+301
B2:tính tổng của tất cả các số tự nhiên x ,bt x là số có 2 chữ số và 12<x<91
B3:tính tổng của các số tự nhiên a , biết a có 3 chữ số và 119<a<501
a, để tính tổng A = 1 + 2 + 3 + 4 + … + 99 + 100, ta áp dụng công thức tổng của dãy số từ 1 đến n: S = (n * (n + 1)) / 2.
Với n = 100, ta có: A = (100 * (100 + 1)) / 2 = 5050.
b, để tính tổng B = 4 + 7 + 10 + 13 + … + 301, ta nhận thấy các số trong dãy này tạo thành một cấp số cộng với công sai d = 3.
Ta có công thức tổng của cấp số cộng: S = (n/2) * (a + l), trong đó n là số phần tử, a là số đầu tiên, l là số cuối cùng.
Số đầu tiên a = 4, số cuối cùng l = 301, và công sai d = 3.
Số phần tử n = ((l - a) / d) + 1 = ((301 - 4) / 3) + 1 = 100.
Vậy tổng B = (100/2) * (4 + 301) = 50 * 305 = 15250.
B2, để tính tổng của tất cả các số tự nhiên x, biết x là số có 2 chữ số và 12 < x < 91, ta cần tính tổng các số từ 13 đến 90.
Áp dụng công thức tổng của dãy số từ a đến b: S = ((b - a + 1) * (a + b)) / 2.
Với a = 13 và b = 90, ta có: S = ((90 - 13 + 1) * (13 + 90)) / 2 = (78 * 103) / 2 = 4014.
B3, để tính tổng của tất cả các số tự nhiên a, biết a có 3 chữ số và 119 < a < 501, ta cần tính tổng các số từ 120 đến 500.
Áp dụng công thức tổng của dãy số từ a đến b: S = ((b - a + 1) * (a + b)) / 2.
Với a = 120 và b = 500, ta có: S = ((500 - 120 + 1) * (120 + 500)) / 2 = (381 * 620) / 2 = 118260.