Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = ⋯ m 5 c m = 5 100 m = ⋯ m 8 c m = 8 100 m = ⋯ m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):4 m 7 cm = ... cm
VIết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu: Mẫu: 432cm = 4,32m.
Cách làm: 432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm = m = 4,32m
a) 156cm = ………m b) 508cm = ………m
c) 2765m = ………km d) 9087m = ………km.
a) 156cm = 1,56 m b) 508cm = 5,08 m
c) 2765m = 2,765 km d) 9087m = 9,087 km.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) mẫu : 34dm = 34/10= 3,4 m
218dm = ............m = ............m
97 dm = .............m = .............m
375 cm = ................m=...............m
345 /100 = .......... ( hỗn số )
218dm = \(\frac{218}{10}\) m = 21,8m
97dm = \(\frac{97}{10}\)m = 9,7m
375cm = \(\frac{375}{100}\)m = 3,75m
\(\frac{345}{100}=3\frac{45}{100}\)
Chúc bạn học tốt!
218dm =218/10m=21,8m
97dm =97/10m=9,7m
375cm=375/100m=3,75m
3và45/100
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
3 m m = 3 1000 m = 0 , 003 m 4 m m = 4 1000 = ⋯ m 9 g = 9 1000 = ⋯ k g 7 g = 7 1000 = ⋯ k g
3 m m = 3 1000 m = 0 , 003 m 4 m m = 4 1000 = 0 , 04 m 9 g = 9 1000 = 0 , 09 k g 7 g = 7 1000 = 0 , 07 k g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu
M : 6 tấn 234 kg =..... tấn
6 tấn 234 kg = 6 234/1000 tấn =6,234
7 tấn 49 kg = ....... tấn 31 tấn 8 kg = ......... tấn
7 tấn 49 kg = 7 49/1000 tấn = 7,049
31 tấn 8 kg = 31 8/1000 tấn = 31,008
7 tấn 49 kg = 7 + 49/1000 tấn = 7,049 tấn
31 tấn 8 kg = 31 + 8/1000 tấn = 31,008 tấn
Học tốt nha
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
phân số nào là phân số tối giải
a.2/10 b.4/12 c.5/20 d.22/23
số thích hợp để điền vào chỗ chấm ; 1/4 = 5/
a.3 b.20 c.4 d.5
chuyển số thập phân sau ra phân số thập phân 0,7
a.7/100 b. 7/10 c.17/10 d.0/7
a.