Tính vận tốc rồi viết vào ô trống cho thích hợp:
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng hai số hạng đã cho rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp.
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Vận tốc (v) | 15 km/giờ | 5km/giờ | |
Quãng đường (s) | 100km | 12km | |
Thời gian (t) | 2 giờ 30 phút | 30 phút |
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
Vận tốc ô trống thứ nhất :
v = s : t = 100 : 2,5 = 40km/giờ
30 phút = 0,5 giờ
Điền vào ô trống thứ hai :
s = v ⨯ t = 15 ⨯ 0,5 = 7,5km
Điền vào ô trống thứ ba :
t = s : v = 12 : 5 = 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút
Vận tốc (v) | 40km/giờ | 15 km/giờ | 5km/giờ |
Quãng đường (s) | 100km | 7,5km | 12km |
Thời gian (t) | 2 giờ 30 phút | 30 phút | 2,4 giờ |
Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo:
- Xác định độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi điền số thích hợp vào ô trống.
- Đọc các số vừa viết được với đơn vị độ dài xăng-ti-mét.
Hình 1: Đọc là ba xăng-ti-mét.
Hình 2: Đọc là bốn xăng -ti-mét.
Hình 3: Đọc là năm xăng-ti-mét.
Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách 2 đơn vị, bắt đầu từ số 2 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Đếm thêm 3 rồi viết số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách 3 đơn vị, bắt đầu từ số 3 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống
Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách 4 đơn vị, bắt đầu từ số 4 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết: