Put the verbs in the blanket into the correct form
This is the most interesting film Clara (see) ___________.
Put the verbs in the blanket into the correct form
Molly and Sandy (never see) ________________ such an interesting film.
Đáp án là: have never seen
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “never”
Dịch: Molly và Sandy chưa bao giờ xem 1 bộ phim thú vị như này.
Put the verbs in the blanket into the correct form
She (never see) _________________ fireworks so far.
Đáp án là: has never seen.
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “never”
Dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy pháo hoa.
Put the verbs in the blanket into the correct form
She (never see) _________________ fireworks so far.
Đáp án là: has never seen.
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “never”
Dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy pháo hoa.
This is the most interesting film Clara (see) ___________.
Đáp án: has seen
Giải thích: Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có dạng thức so sánh nhất
Dịch: Đây là bộ phim thú vị nhất cô ấy từng xem.
Put the verbs in the blanket into the correct form
Look! The girls (play) ____________ rope in the playground.
Đáp án là: are playing.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “Look!”
Dịch: Nhìn kìa, các bạn nữ đang nhảy dây.
Put the verbs in the blanket into the correct form
We usually (share) __________________ the housework.
Đáp án là: share.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”
Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà.
Put the verbs in the blanket into the correct form
We usually (share) __________________ the housework.
Đáp án là: share.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”
Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà.
Put the verbs in the blanket into the correct form
I (prepare) __________________ the meal for the family now.
Đáp án là: am preparing.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”
Dịch: Tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình bây giờ.
Put the verbs in the blanket into the correct form
I (prepare) __________________ the meal for the family now.
Đáp án là: am preparing.
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”
Dịch: Tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình bây giờ.