Các bước quan sát mẫu vật bằng kính lúp cầm tay:
(1): di chuyển kính cho đến khi nhìn rõ vật
(2): dùng tay cầm kính
(3): để mặt kính quan sát mẫu vật, mắt nhìn vào mặt kính
A. (2) →(3) →(1)
B. (3) →(2) →(1)
C. (1)→(3) →(2)
D. (3) →(1)→(2)
Các bước quan sát mẫu vật bằng kính lúp cầm tay :
(1) : Di chuyển kính cho đến khi nhìn rõ vật
(2) : dùng tay cầm kính
(3) : để mặt kính sát mẫu vật, mắt nhìn vào mặt kính
Hãy sắp xếp các bước trên theo trình tự hợp lí
A. (2)-(3)-(1)
B. (3)-(2)-(1)
C. (1)-(3)-(2)
D. (3)-(1)-(2)
Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo trình tự từ sớm đến muộn trong kĩ thuật quan sát vật mẫu bằng kính hiển vị:
1. Mắt nhìn vào thị kính, tay từ từ vặn ốc to ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nhìn thấy vật cần quan sát.
2. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.
3. Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.
4. Mắt nhìn vật kính từ một phía của kính hiển vi, tay vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ cho đến khi vật kính gần sát lá kính của tiêu bản.
5. Đặt tiêu bản lên bàn kính sau cho vật mẫu nằm ở đúng vị trí trung tâm, sau đó dùng kẹp giữ tiêu bản.
A. 2 - 5 - 4 - 1 - 3
B. 2 - 4 - 5 - 1 - 3
C. 2 - 1 - 4 - 5 - 3
D. 2 - 4 - 1 - 5 - 3
Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo trình tự từ sớm đến muộn trong kĩ thuật quan sát vật mẫu bằng kính hiển vị:
1. Mắt nhìn vào thị kính, tay từ từ vặn ốc to ngược chiều kim đồng hồ cho đến khi nhìn thấy vật cần quan sát.
2. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu.
3. Điều chỉnh ốc nhỏ để nhìn vật mẫu rõ nhất.
4. Mắt nhìn vật kính từ một phía của kính hiển vi, tay vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ cho đến khi vật kính gần sát lá kính của tiêu bản.
5. Đặt tiêu bản lên bàn kính sau cho vật mẫu nằm ở đúng vị trí trung tâm, sau đó dùng kẹp giữ tiêu bản.
A. 2 - 5 - 4 - 1 - 3
B. 2 - 4 - 5 - 1 - 3
C. 2 - 1 - 4 - 5 - 3
D. 2 - 4 - 1 - 5 - 3
.......???????????
Mắt của một người có thể nhìn rõ những vật đặt cách mắt trong khoảng từ 50cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có độ tụ D = + 20 d p để quan sát các vật nhỏ. Mặt đặt sát kính. Để quan sát rõ nét ảnh của vật qua kính lúp thì vật phải đặt cách kính một đoạn thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. 4,45 c m ≤ d ≤ 4,72 c m
B. 4,55 c m ≤ d ≤ 5 c m
C. 5 c m ≤ d ≤ 6,25 c m
D. 4,72 c m ≤ d ≤ 6 c m
Đáp án cần chọn là: B
Vật ở gần kính nhất cho ảnh ảo ở C C , ta có:
1 d 1 + 1 − O C C = 1 f ⇔ 1 d 1 + 1 − 0,5 = 20 ⇒ d 1 = 1 22 m = 4,45 c m
Vật xa kính nhất cho ảnh ảo ở C V , ta có:
1 d 2 + 1 − O C v = 1 f ⇔ 1 d 2 + 1 − ∞ = 20 ⇒ d 2 = 1 20 m = 5 c m
Vật vậy nằm trong khoảng từ 4,45cm đến 5cm
⇒ 4,45 c m ≤ d ≤ 5 c m
Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5x. Một người sử dụng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ, chỉ nhìn thấy ảnh của vật khi vật được đặt cách kính từ 4 cm đến 5 cm. Mắt đặt sát sau kính. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính.
Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 15cm đến 45cm. Người này dùng kính lúp có độ tụ 25dp để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 10cm thì độ bội giác của ảnh bằng 3. Xác định khoảng cách từ vật đến kính
A. 48/13cm
B. 10/3cm
C. 40/13cm
D. 43/13cm
Chọn B
+ Tiêu cự của kính lúp:
f = 1 D = 1 25 = 0 , 04 m = 4 c m
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d → O 1 A 1 B 1 ⎵ d / d M ⎵ l → M a t V
⇒ k = d / − f − f
+ Số bội giác:
G = α α 0 ≈ tan α tan α 0 = A 1 B 1 A 1 O A B O C C = k O C C d M = d / − f − f o c c l − d / ⇒ 3 = d / − 4 − 4 15 10 − d /
⇒ d / = − 20 c m ⇒ d = d / f d / − f = − 20.4 − 20 − 4 = 10 3 c m
Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5X. Một người sử dụng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ, chỉ nhìn thấy ảnh của vật khi vật được đặt cách kính từ 4 cm đến 5 cm. Mắt đặt sát sau kính. Xác định khoảng nhìn rõ của người này.
Ta có: f = 25 5 = 5 c m ; d C = 4 c m
⇒ d ' C = d C f d C - f = - 20 c m = - O C C ⇒ O C C = 20 c m ; d V = 5 c m ⇒ d ' V = d V f d V - f = - ∞ = - O C V ⇒ O C V = ∞ .
Vậy: khoảng nhìn rõ của người này cách mắt từ 20 cm đến vô cực.
Câu 1 sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng A đặt kính gần sát mắt B đặt kính rất xa vật c đặt kính gần sát vật rồi đưa tính ra xa gần để thấy rõ vật D đặt tính chính giữa mắt và vật câu 2 tế bào nghề thần kinh ở người có dạng hình a cầu B sao C trụ D đa giác Câu 3 sự lớn lên và sinh sản của tế bào giúp cơ thể a thích ghi với môi trường sống b thay thế tế bào ung thư C lớn lên và phát triển D không ngừng lớn lên mãi Câu 4 mẫu vật nào dưới đây phải dùng kính hiển vi để quan sát A ruồi ông tế bào thực vật b giun sán tế bào thực vật c trong sáng tế bào động vật D tế bào động vật tế bào thực vật Câu 5 trong các nhóm sau nào gồm Toàn cơ thể đơn bào A nấm men vi khuẩn trùng biến hình B trùng biến hình nấm men con bướm C nấm Nam vi khuẩn con thỏ D con thỏ cây hoa mai nấm rơm Câu 6 Tìm một tế bào ban đầu sau 2 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là a 32 B 4 C 8 D 16 Câu 7 cây xoài nhà em gồm những cơ thể đặc trưng là a rễ thân lá hoa B rễ cành lá hoa C thân cành lá hoa D là hoa quả Câu 8 Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào có thể chia tế thành hai loại là a tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực B tế bào mới hình thành và tế bào trưởng thành C tế bào người và tế bào động vật D tế bào trung ương và tế bào ngoại biên Câu 9 loại bào quan có ở tế bào nhân sơ là a không bào B lục lạp C ti thể D Ribosome Câu 10 đâu không phải thành phần cơ bản cấu tạo nên một tế bào a nhân hoặc vùng nhân b tế bào chất c màng tế bào D thành tế bào Câu 11 nằm ở giữa nhân hoặc 4 nhân và màng tế bào là thành phần nào a mà nhân b tế bào chất c thành tế bào D roi Câu 12 thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực a mà nhân b chất tế bào C hệ thống nội mà D vùng nhân Câu 13 các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì A cấm thực hiện B bắt buộc thực hiện C cảnh báo nguy hiểm D không bắt buộc thực hiện Câu 14 tính chất nào sau đây là oxigen không có a oxigen là chất khí B không màu không mùi không vị C tan nhiều trong nước d nặng hơn không khí Câu 15 nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khí A nước trong cốc càng nghèo B nước trong cốc càng ít C nước trong cốc càng nóng D nước trong cốc càng lạnh Câu 16 để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì A chặt cây cây cầu cao tốc B đổ chất thải chưa qua xử lý ra môi trường C Xây thêm nhiều khu công nghiệp D trồng cây xanh Công học bài Lý vực nào sau đây thuộc về khoa học tự nhiên khoa học tự nhiên a sinh học B Lịch Sử C địa lý D ngoại ngữ Câu 18 đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của khoa học tự nhiên a nghiên cứu về tâm lý của vận động viên đá bóng đá B nghiên cứu về lịch sử hình thành vũ trụ C nghiên cứu về ngoại hình D nghiên cứu và luật đi đường Câu 19 vật nào sau đây là vật không sống A quả cà chua ở trên cây B con mèo C than củi D vi khuẩn Câu 20 các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể a các thìa nhôm các ám sát canxi B con chó con dao đồi núi C sắt nhôm mâm đồng D bóng đèn điện thoại thủy ngân Chọn đáp án đúng
Một người có thể nhìn rõ các vật từ 14cm đến 46cm. Người này dùng kính lúp có độ tụ 25dp để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 10cm. Xác định phạm vi đặt vật trước kính?
A. 5cm ÷ 3,6cm
B. 5cm ÷ 25/3cm
C. 2cm ÷ 25/3cm
D. 2cm ÷ 3,6 cm