Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
...9992; 9993; 9994; ... 9996; 9997; 9998; 9999...
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Đáp số (từ trái sang phải): 10 000, 11 000, 12 000, 13 000, 14 000, 15 000, 16 000, 17 000, 18 000, 19 000.
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Đáp số (từ trái sang phải): 10 000, 11 000, 12 000, 13 000, 14 000, 15 000, 16 000, 17 000, 18 000, 19 000.
Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch
30 000; 40 000; 50 000;...; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.
Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch
30 000; 40 000; 50 000;...; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.
Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch
Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: