Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 9m 3 dm = ... dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 4m 7 dm = ... dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 7 dm = …...dm
8 m 5 cm = ……cm
9m 3cm = …....cm
6 dm 3 cm = …...cm
4m 7dm = 47 dm
8m 5cm = 805 cm
9m 3cm = 903 cm
6dm 3cm = 63 cm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= 4,5dm
7m 3cm = 7,03m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 9m 3 cm = ... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5m 3dm = .....dm
9m 2dm = .....dm
8dm 1cm = .....cm
b) 7m 12cm = .....cm
4m 5cm = .....cm
3m 2dm = .....cm
a) 5m 3dm = 53dm
9m 2dm = 92dm
8dm 1cm = 81cm
b) 7m 12cm = 712cm
4m 5cm = 405cm
3m 2dm = 320cm
Đổi 9m = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 9dm
B. 10dm
C. 90dm
D. 900dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8kg7g=...............g
b)9m khối 23 dm khối=................m khối
a) 8kg7g=8007g
b)9m\(^3\) 23 dm \(^3\)= 9,023 m\(^3\)
-Chúc bạn học tốt -
a) 8kg7g = 8007g
b) 9m3 23dm3 = 9,023m3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam = .......m 3hm = ....... dam 4hm = .......m
5m 6dm = .......dm 7dm 8cm = .......cm
9m 5cm = .......cm 3cm 4mm = ....... mm
2 dam = 20 m 3hm = 30 dam 4hm = 400 m
5m 6dm = 56 dm 7dm 8cm = 78 cm
9m 5cm = 905 cm 3cm 4mm = 34 mm
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ... m
3 dm =... m
9 dm =... m