Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 800kg = ....tạ
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 800kg = ……… tạ
A. 8
B. 80
C. 800
D. 8000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg =....yến
800kg = ....tạ
300 tạ =...tấn
120 tạ =...tấn
5000kg = ...tấn
4000g = ...kg
70kg =7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
120 tạ = 12 tấn
5000kg = 5 tấn
4000g = 4 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg; 800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg; tạ = ... kg.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg; 800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg; tạ = 40 kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 300kg = …tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 100kg = …tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1200kg = ..tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 100kg = …. tạ
200 kg = …. tạ
500 kg = …. tạ
b) 100kg = 1 tạ
200 kg = 2 tạ
500 kg = 5 tạ
100 kg = 1 tạ
200 kg = 2 tạ
500 kg = 5 tạ
1ta
2 ta
5 ta
9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A/ 9,6
B/ 9,60
C/ 9,06
D/ 9,006
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ
A. 2,50
B. 2,05
C. 250
D. 25