Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:

Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:

Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:

Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)

| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
|---|---|---|
| 10 | g | giê |
| 11 | h | hát |
| 12 | i | i |
| 13 | k | ca |
| 14 | l | e-lờ |
| 15 | m | em-mờ |
| 16 | n | en-nờ |
| 17 | o | o |
| 18 | ô | ô |
| 19 | ơ | ơ |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)

| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
|---|---|---|
| 1 | a | a |
| 2 | ă | á |
| 3 | â | ớ |
| 4 | b | bê |
| 5 | c | xê |
| 6 | d | dê |
| 7 | đ | đê |
| 8 | e | e |
| 9 | ê | ê |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng.

| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
|---|---|---|
| 20 | p | pê |
| 21 | q | quy |
| 22 | r | e-rờ |
| 23 | s | ét-sì |
| 24 | t | tê |
| 25 | u | u |
| 26 | ư | ư |
| 27 | v | vê |
| 28 | x | ích-xì |
| 29 | y | i dài |
Viết những chữ cái và tên còn thiếu trong bảng sau:

Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:

Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau
| Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
| 1 | a | a |
| 2 | ă | á |
| 3 | â | ớ |
| 4 | b | bê |
| 5 | c | xê |
| 6 | ch | xê hát |
| 7 | d | dê |
| 8 | đ | đê |
| 9 | e | e |
| 10 | ê | ê |
Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau