Viết km, m, cm vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Chiếc bút chì dài 14 ……
b) Quãng đường từ trường về đến nhà em dài khoảng 1……
c) Cây tre dài khoảng 5……
Viết mm, cm, dm, m, km vào chỗ chấm thích hợp :
a) Một gang tay của mẹ dài khoảng 2 …
b) Cột cờ ở sân trường cao khoảng 15 …
c) Quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài 102 …
d) Bề dày quyển sách Toán 2 khoảng 10 …
e) Chiếc bút chì dài khoảng 16 …
Phương pháp giải:
- Ước lượng độ dài thực tế của 1mm; 1cm; 1dm; 1m; 1km.
- Ước lượng độ dài của các đại lượng đã cho rồi lựa chọn đơn vị phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Một gang tay của mẹ dài khoảng 2dm.
b) Cột cờ ở sân trường cao khoảng 15m.
c) Quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài 102km.
d) Bề dày quyển sách Toán 2 khoảng 10mm.
e) Chiếc bút chì dài khoảng 16cm.
1.Hãy tìm hiểu và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng.......m. Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng.........m. Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường thì em đi hết quãng đường dài khoảng......m (hay......km....
M)
Tuấn đi từ nhà tới chợ hết 1/4 giờ. Thời gian Tuấn đi từ nhà đến chợ là:
Viết mm, cm, m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp :
a) Bề dày của hộp bút khoảng 25 …
b) Chiều dài phòng học khoảng 7…
c) Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Vinh dài 319 …
d) Chiều dài chiếc thước kẻ là 30 …
Phương pháp giải:
- Ước lượng độ dài của các đại lượng đã cho; độ dài của 1mm, 1cm, 1m, 1km.
- Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) Bề dày của hộp bút khoảng 25mm.
b) Chiều dài phòng học khoảng 7m.
c) Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Vinh dài 319km.
d) Chiều dài chiếc thước kẻ là 30cm.
a) 25 cm
b) 7 m
c) 319 km
d) 30 cm
nha bạn!
1. Hãy tìm hiểu và tìm từ thích hợp vào chỗ chấm
Quãng đường từ nhà em đến chợ dài khoảng .........m . Quãng đường từ chợ đến trường dài khoảng ........m . Nếu em đi từ nhà qua chợ, rồi đến trường khoảng ........m(hay....km.....m )
bạn nào làm nhanh mk sẽ tích cho bạn đó
Tự liên hệ với bản thân bạn nha
1. 100m
2.300m
3.200m
học tốt , mình viết sôd bạn lần theo nhe
Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Quyển sách giáo khoa Toán 2 dày khoảng 15 ……
b) Chiếc bút chì dài khoảng 17 ……
c) Bố em cao khoảng 175 ……
d) Tấm bìa dày khoảng 2 ……
a) Quyển Sách giáo khoa Toán 2 dày khoảng 15mm.
b) Chiếc bút chì dài khoảng 17cm.
c) Bố em cao khoảng 175cm.
d) Tấm bìa dày khoảng 2mm.
Viết m hoặc cm vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Chiếc bút dài 14 …..
b) Cây bàng cao 5 …..
c) Cây chuối cao 2 …..
d) Em cao 132 …..
a) Chiếc bút dài 14cm
b) Cây bàng cao 5m
c) Cây chuối cao 2m
d) Em cao 132cm.
Quan sat hình vẽ, viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quãng đường từ nhà em đến Uỷ ban xã dài ……km.
b) Quãng đường từ nhà em lên Thị trấn huyện (qua Uỷ ban xã) dài ……km.
c) Quãng đường từ Bưu điện tỉnh về nhà em ( qua Thị trấn huyện và Uỷ ban xã) dài ……km.
a) Quãng đường từ nhà em đến Ủy ban ×ã dài 5km.
b) Quãng đường từ nhà em lên Thị trấn huyện (qua Ủy ban ×ã) dài số ki-lô-mét là:
5 + 15 = 20 (km)
c) Quãng đường từ Bưu điện tỉnh về nhà em (qua Thị trấn Huyện và Ủy ban ×ã) dài số ki-lô-mét là:
20 + 15 + 5 = 40 (km)
Các số lần lượt cần điền vào chỗ trống là 5; 20 và 40.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Quãng đường từ nhà em đến trường dài 1500m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, quãng đường đó dài ....mm.
Hướng dẫn giải:
Quãng đường từ nhà em đến trường dài 1500m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, quãng đường đó dài 30 mm.
Giải thích :
Đổi 1500m = 1 500 000mm
Độ dài quãng đường trên bản đồ là :
1 500 000 : 50 000 = 30 (mm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Quãng đường từ nhà em đến trường dài 1500m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, quãng đường đó dài ....mm.
Hướng dẫn giải:
Quãng đường từ nhà em đến trường dài 1500m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, quãng đường đó dài 30 mm.
Giải thích :
Đổi 1500m = 1 500 000mm
Độ dài quãng đường trên bản đồ là :
1 500 000 : 50 000 = 30 (mm)