Đếm cách 7 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:
Đếm cách 3 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:
3, 6, 9, , 15, , , , 27, .
Em điền lần lượt các số vào ô trống để được dãy số:
3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30
Đếm cách 2 đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống:
2, 4, , , , 12, 14, , , 20
Em điền lần lượt các số vào ô trống để được dãy số:
2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20
6 , 8 , 10 ,16 ,18.
Đếm cách 8 đơn vị rồi điền các số vào ô trống:
Đếm cách 8 em được dãy số là: 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56.
Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là: 16; 24; 40; 48; 56.
Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào chỗ trống:
7; 14; 21; ....; ....; 42; ....; 63; ....
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 567 gồm trăm chục đơn vị
567 gồm 5 trăm 6 chục 7 đơn vị
Các số cần điền vào ô trống là 5, 6, 7
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số 999 gồm trăm chục đơn vị
Số 999 gồm 9 trăm 9 chục 9 đơn vị nên các số cần điền vào ô trống là 9
a) Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp:
b) Số bé nhất có hai chữ số là ……
c) Số lớn nhất có hai chữ số là ……
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: …...
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi các số từ 10 đến 99 rồi điền vào chỗ trống trong bảng.
- Số đếm cuối cùng trong bảng trên là số lớn nhất có hai chữ số.
- Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là
Số gồm 1 trăm và 2 đơn vị là 102
Số cần điền vào ô trống là 102
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là
Số gồm 6 trăm, 0 chục, 0 đơn vị là 600
Số cần điền vào ô trống là 600