Môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện ( 3 z - z ) ( 1 + i ) - 5 z = 8 i - 1 là
A. 1
B. 5
C. 13
D. 13
Môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện z + ( 2 - i ) z = 13 - 3 i là
A. 3
B. 5
C. 17
D. 17
Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z - 4 i - 2 = 2 i - z , môđun nhỏ nhất của số phức z bằng:
A. 2
B. 3
C. 2 2
D. 2 3
Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 - i)2 = 4 + i. Môđun của số phức w = ( z + 1 ) z là
A. 2
B. 4
C. 10
D. 10
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)(z - i) + 2z = 2i. Môđun của số phức: w = z - 2 z + 1 z 2 là
A. 2
B. 4
C. 10
D. 10
Đặt z = a + bi(a, b ∈ R). Ta có :
(1 + i)(z - i) = (1 + i)[a + (b - 1)i] = a - b + 1 + (a + b - 1)i
Từ giả thiết ta có: (1 + i)(z - 1) + 2z = 2i
⇔ a - b + 1 + (a + b - 1)i + 2(a + bi) = 2i ⇔ (3a - b + 1) + (a + 3b - 1)i = 2i
Suy ra z = 1 và
Chọn C
Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z + 2 ( 1 + 2 i ) 1 + i . Môđun của số phức w = z + i + 1 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho số phức z thỏa mãn 5 ( z + i ) z + 1 = 2 - i . Khi đó môđun của số phức w = 1 + z + z 2 là
A. 5
B. 13
C. 13
D. 5
Đặt z = a + bi(a, b ∈ R). Ta có
⇔ 5a - 5(b - 1)i = (2 - i)(a + 1 + bi)
⇔ 3a - b - 2 + (a - 7b + 6)i = 0
Suy ra z = 1 + i và w = 1 + ( 1 + i ) + ( 1 + i ) 2 = 2 + 3 i .
Vậy: | w | = ( 4 + 9 ) = 13
Chọn B
Cho số phức z thỏa mãn | z + 1 - i | = | z | . Giá trị nhỏ nhất của môđun của z là
A. 0
B. 1 2
C. 1
D. 1 2
Chọn D
Từ đó suy ra môđun của z nhỏ nhất bằng 1 2
Môđun của số phức z thỏa mãn 2 z + 3 ( 1 - i ) i z = 1 - 9 i là
A. 5
B. 13
C. 5
D. 13
Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện z - 4 + 3 i = 3 gọi z 0 là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó z 0 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 8
Đáp án D
Cách giải: gọi z=x+yi
Vậy quỹ tích các điểm z thuộc đường tròn tâm I(4;-3); R=3
Đặt
(theo bunhiacopxki)