Biết: x : 5
Biết: x : 5 = 24 x 4. Giá trị của x là:
A. 480
B. 470
C. 490
D. 96
Tìm x biết :\(\frac{x+10}{490}+\frac{x+20}{480}+\frac{x+30}{470}+\frac{x+40}{460}+\frac{x+50}{450}=-5\)
\(\Rightarrow\frac{x+10}{490}+\frac{x+20}{480}+\frac{x+30}{470}+\frac{x+40}{460}+\frac{x+50}{450}+5=0\)
\(\Rightarrow\frac{x+10}{490}+1+\frac{x+20}{480}+1+\frac{x+30}{470}+1+\frac{x+40}{460}+1+\frac{x+50}{450}+1=0\)
\(\Rightarrow\frac{x+500}{490}+\frac{x+500}{480}+\frac{x+500}{470}+\frac{x+500}{460}+\frac{x+500}{450}=0\)
\(\Rightarrow\left(x+500\right).\left(\frac{1}{490}+\frac{1}{480}+\frac{1}{470}+\frac{1}{460}+\frac{1}{450}\right)=0\Rightarrow x+500=0\Rightarrow x=-500\)
Biết khó mới hỏi ! Câu dễ thì tớ gửi cho zui thui !!!!!!!!
Bài 2: Biết x : 3/14 = 7/12. Giá trị của x là:
a. 1/8 b. 8 c.24/ 3 d. 5/7
Tính giá trị của mỗi biểu thức saurồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5?
a) 2253 + 4315 - 173
b) 6438 - 2325 x 2
c) 480 - 120 chia 4
d) 63 + 24 x 3
a] 2253+4315-173
=6568-173
=6395 chia het cho 5
b]6438-2325x2
=6438-4650
=1788chia het cho 2
c]480-120:4
=480-30
=450 chia het cho 2;5
d]63+24x3
=63+72
=135 chia het cho 5
x+10\490 + x+20\480 + x+30\470 + x+40\460 + x+50\450
Tìm x
Tính giá trị biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số nào trong các số 2; 5 :
a) 2253 + 4315 – 173;
b) 6438 – 2325 x 2;
c) 480 – 120
d) 63 + 24 x 3.
a) …= 6568 – 173 = 6395 chia hết cho 5.
b) … = 6438 - 4650 = 1788 chia hết cho 2.
c) … = 480 – 30 = 450 chia hết cho cả 2 và 5.
d) … = 63 +72 = 135 chia hết cho 5.
Câu 2: Tìm X, biết X là số tròn chục và 6487 < X < 6510
A. 6 480 B. 6 500 C. 6 520 D. 6 490 và 6 500
Câu 2: Tìm X, biết X là số tròn chục và 6487 < X < 6510
A. 6 480
B. 6 500
C. 6 520
D. 6 490 và 6 500
ko có đáp án nào đúng b kiểm tra lại đề nha
Bài 1:Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết:
a,A=|x-3|-7
b,A=|x-5|+2006
c,A=|x+7|-2017
Bài 2:Tìm giá trị lớn nhất của A,biết:
a,A=1-|x|
b,B=4-|x|
c,C=-5-|x-1|
d,D=-|x-2|+7
Bài 1: Tìm x, biết: 45+x=36
A. x=9 B. x=-9 C. x=81 D. x=-81
Bài 2: Tìm x, biết -27+x=42
A. x=15 B. x=-15 C. x=-69 D. x=69
Bài 3: Tìm x, biết - 43- x = -59
A. x= 16 B. x=-16 C. x= 102 D. x=-102
Bài 4: Tìm x, biết -39 - (-x) = -21
A. x=-60 B. x=60 C. x= 18 D. x=-18
Bài 5: Tìm x, biết - 45 – x - 27 = -27
A. x=-45 B. x= 45 C. x= -82 D. x=82
Bài 6: Tìm x, biết -19+x - 41 = - 60
A. x= -120 B. x=120 C. x=-38 D. x=0
Bài 7: Tìm x, biết 31- (48 -x) = - 48
A. x=31 B. x= -31 C. x=-127 D. x=127
Bài 8: Tìm x, biết |x|= 2
A. x=2 B. x=-2 C. x=2; -2 D. x∈ {2; −2}
Bài 9: Tìm x, biết |x|= -5
A. x=5 B. x=-5 C. x∈ {5; −5} D. x không có giá trị
Bài 10: Tìm x, biết |x| +7 =11
A. x∈ {4; −4} B. x=4 C. x=-4 D. x không có giá trị
Bài 11: Tìm x, biết |x| +19 = 12
A. x=7 B. x=-7 C. x∈ {7; −7} D. x không có giá trị
Bài 12: Tìm x, biết |x| - 35 = - 12
A. x=- 47 B. x=-23 C. x∈ {23; −23} D. x không có giá trị
Bài 13: Tìm x, biết 47- (x-56) = 32
A. x=71 B. x=41 C. x= −41 D.x=23
Bài 14: Tìm x, biết (76 –x) +42= 83
A. x=-35 B. x= 191 C. x=35 D. x = 117
Bài 15: Tìm x, biết 16- (-37+x) =69
A. x= 122 B. x=48 C. x= −16 D. x =13
Bài 16: Tìm x, biết - 65 + (48-x)=-126
A. x= -109 B. x=109 C. x=-13 D. x =13
Bài 17: Tìm x, biết x 2 – 4 =0
A. x=2 B. x= -2 C. x∈ {2; −2} D. x không có giá trị
Bài 18: Tìm x, biết (x-1).(x+2019)=0
A. x=1 B. x=-2019 C. x∈ {1; −2019} D. x không có giá trị
Bài 19: Tìm x, biết 20+ x 2 = −44
A. x=- 64 B. x∈ {−8; 8} C. x∈ {−64; 64} D. x không cógiá trị
Bài 20: Tìm x, biết -29+ x 2 = −16
A. x=16 B. x∈ {−4; 4} C. x∈ {−16; 16} D. x không có giá trị
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2