tính:
8 dam + 5 dam =
57 hm – 28 hm =
12 km x 4 =
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
125m =....dm 27cm=....mm 7600m=....dam 3000m=....hm 17 yến 1kg =.........yến 400kg=......tạ 5kg 4g=.....kg 12m 42cm=......cm 4kg 247g=......g 4kg 20g=......g 41 tấn=......kg 12m=......hm 600m=......hm 9m=.....dam 93m=.....hm 3kg 7g=......yến 7kg 8dag=.....g 3264g=.....kg......g 1845kg=......tấn.......kg 9575g =......kg......g 15 tạ 4 yến=......kg 3hg 4dag=.......g 5 tạ 4 yến=.......kg 462 dam=.......m.......dam 4650m vuông=......hm vuông.......dm vuông 24m vuông=.....dm vuông 1m vuông 24 m vuông=.....cm vuông 1372cm=.....m......cm 4037m=........km......m 7kg=.....m 3000kg=.....tạ 7hm vuông=....2m vuông 27dam vuông=......m vuông 4km vuông=......dam vuông 8m vuông= dag vuông 123 m vuông=......hm vuông 2 dam vuông 12m vuông=.....dam vuông 5m vuông 24 dag vuông =......hm vuông 7 dag vuông 26m vuông =.....dag vuông 9hm vuông 45 dag vuông =.....hm vuông
Cái gì thế này???
125m = 1250dm
27cm = 270mm
7600m = 760dam
3000m = 30hm
17 yến 1kg = 17,1 yến
400kg = 4 tạ
5kg 4g = 5,004kg
12m 42cm = 1242cm
4kg 247g = 4247g
4kg 20g = 4020g
41 tấn = 41000kg
12m = 0,12hm
600m = 6hm
9m = 0,9dam
93m = 0,93hm
3kg 7g = 0,3007 yến
7kg 8dag = 7080g
3264g = 3kg 264g
1845kg = 1 tấn 845kg
9575g = 9kg 575g
15 tạ 4 yến = 1540kg
3hg 4dag = 340g
5 tạ 4 yến = 540kg
462 dam = .......m .......dam => 462dam = 4620m
4650m2 = .......hm2 .......dm2 => 4650m2 = 465000dm2
24m2 = 2400dm2
1m2 24m2 = 250000cm2
1372cm = 13m 72cm
4037m = 4km 37m
7kg = .....m => 7kg = 7000g
3000kg = 30 tạ
7hm2 = ....2m2 => 7hm2 = 70000m2
27dam2 = 2700m2
4km2 = 40000dam2
8m2 = dag2 => 8m2 = 0,08dam2
123m2 = 0,0123hm2
2dam2 12m2 = 2,12dam2
5m2 24dag2 = ......hm2 => 24dam2 5m2 = 0,2405hm2
7dag2 26m2 = .....dag2 => 7dam2 26m2 = 7,26dam2
9hm2 45dag2 = .....hm2 => 9hm2 45dam2 = 9,45hm2
93 100= bao nhiêu đề cm 2
Bài 1:Điền số;dấu >,<,=;hoặc đơn vị đo thích hợp vào .....
Câu 1:10375181 mm=.....km.....hm.....dam.....m.....dm.....cm.....mm;
Câu 2:3703518 cm=.....hm.....m.....dm.....mm;
Câu 3:700000 dm.....700 km;
Câu 4:27 km 27m.....2727 dam;
Câu 5:\(\frac{3}{8}km.....\frac{2}{5}hm.\)
Câu 6:\(\frac{9}{4}m.....\frac{90}{40000}mm.\)
Câu 7:\(\frac{3}{125}dam....\frac{4}{5}cm.\)
Câu 8:50000.....=500.....;
Câu 9:\(\frac{1}{5}.....=200.....;\)
Câu 10:\(.....dam=\frac{3}{4}km.\)
Câu 1
10375181=10km 30hm 7hm 5m 1dm 8 cm 1mm
Câu 4
7000000dm =700km
Câu 8
50000dam=500km
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
1km 5m =1 5/1000 km 5 dam 12 m =5 12/10 dam 84 dam 2m = 84 2/10 dam
6km 63m =6 63/1000 km 6 km 20 m = 6 20/1000 km 9 dam 8 m =9 8/10 dam
1 km 313m =1 313/1000 km 9 hm 22 m =9 22/100 hm 10 km 9 m =10 9/1000 km
1 km 5m = 1,005 km 5 dam 12 m = 51 ,2 dam 84 dam 2 m = 84,2 dam
6 km 63 m = 6,063 km 6 km 20 m = 6,020 km 9 dam 8 m = 9,8 dam
1 km 313 m = 1, 313 km 9 hm 22 m = 9,22 hm 10 km 9 m = 10 ,009
43,76 km =…dam
84,6 dam2 =…hm2
742 kg =…tấn
8kg 95dag =...kg
312 m =…hm
9,63 tấn =…tấn...kg
42,25 mm =…cm
61,893 m2 =…dm2
1/2 hm2 =…km2
3/4 yến =…7,5 kg
51\(\frac{1}{2}\)hm2 =…hm2...dam2
12 yến 3/4 kg =…yến
Tổng của hai số là 102,1.Tìm hai số đó biết nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần và dữ nguyên số thứ hai tìm tổng hai số bằng 329,3.
4 hm 12 dam=bao nhieu dam
6017 dm=..............m=.............dam.
0,45 dam=.............km=.............m.
62,64 m=..............hm=..............km.
79,734mm=..............m=.............km.
50000 km=...........dam=..............cm.
0,00008 m=.............hm=.............mm.
PLZ!!!! Help me guys!!!!
6017 dm=.......601,7.......m=...60,17..........dam.
0,45 dam=.....0,045........km=......45.......m.
62,64 m=......0,6264........hm=......0,06264........km.
79,734mm=.....0,79734.........m=.....0,00079734........km.
50000 km=.....5000000......dam=.......5000000000.......cm.
0,00008 m=......0,0000008.......hm=.....0,08........mm.
6017dm=601,7m=60,17dam
0,45dam=0,0045km=4,5m
62,64m=0,6264hm=0,06264km
79,734mm=0,079734m=0,000079734
50000km=5000000dam=50000000000cm
0,00008m=0,0000008hm=0,08mm
chuc bạn hoc tot!
Số ?
8 hm = ….m
8 m = ….dm
9 hm = ….m
6 m = ….cm
7 dam = ….m
8 cm = ….mm
3 dam = ….m
4 dm = ….mm
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70m
8 cm = 800mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm
TL:
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
HT
Tính theo mẫu :
32 dam x 3 = 96dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
34 cm x 6 =
96 cam : 3 = 32 cm.
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
55 dm : 5 =
25 m x 2 = 50 m
15 km x 4 = 60 km
34 cm x 6 = 204 cm
36 hm : 3 = 12 hm
70 km : 7 = 10 km
55 dm : 5 = 11dm
25m x2 =50 m
15km x4 =60 km
34 cm x6= 204cm
96cm :3 =32 cm
36hm :3 =12 hm
70km :7 =10 km
55dm :5 =11 dm