Viết các từ ngữ chứa tiếng:
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
Viết các từ ngữ chứa tiếng:
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
Thi tìm các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s.
b) Chứa tiếng có thanh hỏi.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s : sẩy chân, san sẻ, soi gương, mua sắm, sà xuống...
Chứa tiếng bắt đầu bằng X : xé giấy, xé nát, xoa bóp, xông hơi, xỉa răng, xô đẩy, xối nước, xỏ chỉ, xoá bỏ, xúc đất, xới luống ...
b) Chứa tiếng có thanh hỏi : cởi áo, chẻ củi, nhổ cỏ, bỏ rác, đổ nước, ngủ, kể lể, rảo bước, thổi cơm, bẻ bắp, chẻ lạt, dạy bảo ...
Chứa tiếng có thanh ngã : gõ mõ, vẽ tranh, đục đẽo, ẵm bồng, diễn trò, chữa xe, dẫn đường, vẫy tay ...
Tìm và viết đúng các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng bắt đầu bằng:
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng bắt đầu bằng:
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động :
Chứa tiếng bắt đầu bằng:
Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng bắt đầu bằng:
Tìm các từ ngữ:
Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.
Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l
b) Chứa tiếng có vần ut
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l : làm việc, làm lụng, lấy, luồn lách, lao tới. săn lùng, lẩn lánh, lục lọi, lồng lộn, lẫn lộn, lè lưỡi, liếc mắt, lái thuyền, la lối, lắng tai, lân la, lẩm bẩm, lạy lục, lao động,...
Chứa tiếng bắt đầu bằng n : nã súng, nài nỉ, nài ép, nán lại, nạo vét, nộp thuế, nạt nộ, náu mình, nằm, nắm, nặn tượng, nâng lên, nấp, nấu nướng, né tránh, ném, nén chặt, neo thuyền, nép mình,...
b) Chứa tiếng có vần ut : mất hút, thút thít, mút tay, sút bóng, hút nước, tụt xuống, rút về,...
Chứa tiếng có vần uc : múc nước, rúc vào, lục lọi, thúc giục, vục nước, chúc mừng, húc nhau, đúc gang, xúc đất, phục dịch,...
1 trò gì càng lùi thì càng thắng
2 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đầu bằng S
3 từ ngữ chỉ hoạt động,đặc điểm,tính chất có tiếng bắt đầu bằng X