Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 đơn vị bằng …. chục; 1 chục có …. đơn vị.
10 chục bằng …. trăm ; 10 trăm bằng …. nghìn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………….
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là:
……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 720 341.
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là: 480 590
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.
nguuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……
Bài 1 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
số thập phân 502 ,038 gồm ..... trăm , ....... chục ,.......đơn vị , ......... phần mười ,.........phần trăm ,.......... phần nghìn
số thập phân 57 , 72034 gồm ...... chục , ......... đơn vị , ........ phần mười ,........ phần trăm ,........ phần nghìn ,..........phần chục nghìn , ..........phần trăm nghìn
các bạn giúp mình nha mai mình nộp rồi mình tick cho
502,038 gồm 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị, 0 phần mười, 3 phần trăm, 8 phần nghìn
57,72034 gồm 5 chục, 7 đơn vị, 7 phần mười, 2 phần trăm, 0 phần nghìn, 3 phần chục nghìn, 4 phần trăm nghìn
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
Bốn trăm linh sáu nghìn ba trăm hai mươi mốt. |
. .. . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. |
. . . . . . . |
2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và 6 đơn vị. |
-406 321.
- 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục , 1 đơn vị.
- Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu.
- 23 206.
Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Đọc số |
Viết số |
Số gồm |
Sáu trăm linh bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. |
. .. . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .. |
. . . . . . . |
3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị. |
- 604 231.
- 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục , 2 đơn vị.
- Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh hai.
- 32 602.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
3,9 , 72,54 , 280,975 , 102,416
chúc bạn học tốt!