Viết đúng từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối) dưới mỗi tranh sau:
Gợi ý: Em quan sát kĩ mỗi sự vật trong các bức tranh và gọi tên.
Tìm những từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, …) được vẽ dưới đây:
Em quan sát các tranh và gọi tên người, đồ vật, con vật, cây cối.
- Từ chỉ người: bộ đội, công nhân.
- Đồ vật: ô tô, máy bay
- Con vật : con voi, con trâu
- Cây cối: cây dừa, cây mía
Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây:
(Em quan sát tranh, gọi đúng tên và hoạt động của con người, đồ vật)
1. trường 2. học sinh
3. chạy 4. cô giáo
5. hoa hồng 6. Nhà
7. xe đạp 8. Múa
Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột ba từ) :
Em tìm theo cách sau:
- Từ chỉ người: quan sát mọi người trong gia đình, ở trường học,...
- Từ chỉ đồ vật: đồ dùng học tập, đồ dùng trong nhà,...
- Từ chỉ con vật: tên các loài chim, thú, con vật nuôi trong nhà,...
- Từ chỉ cây cối: tên các loài cây trong vườn trường, trong vườn nhà, công viên,...
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |
Chọn mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó : nhanh , chậm, khỏe, trung thành.
Em quan sát từng con vật trong mỗi bức tranh và chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp với chúng.
(1) Trâu: khỏe.
(2) Rùa: chậm
(3) Chó: trung thành
(4) Thỏ: nhanh
Khoanh tròn các từ chỉ sự vật có trong bảng sau :
Gợi ý: Em hãy tìm các từ chỉ sự vật như: người, con vật, đồ vật, cây cối trong bảng.
Trả lời:
Các từ chỉ sự vật có trong bảng là:
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Viết tên các con vật trong tranh.
Em quan sát những con vật trong bức tranh và nói tên của chúng. Đó là những con vật được nuôi ở trong nhà.
1. Gà | 2. Vịt | 3. Ngan |
4. Ngỗng | 5. Bồ câu | 6. Dê |
7. Cừu | 8. Thỏ | |
9. Bò | 10. Trâu |
Viết một câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh sau:
M: Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
Gợi ý: Em quan sát cảnh vật và hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh để đặt câu.
Trả lời:
- Thanh và các bạn đang đi dạo trong công viên.
- Thanh định hái hoa thì Hòa ngăn lại.
Điền số thứ tự vào ☐ dưới tranh theo đúng diễn biến câu chuyện Gọi bạn:
Gợi ý: Dựa vào bài thơ Gọi bạn, kết hợp quan sát sự vật trong 4 bức tranh, em hãy sắp xếp đúng diễn biến câu chuyện.