Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the places you would like to visit.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how to get to these places: (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức đi tới các địa điểm sau.)
Gợi ý:
- How can I get to the post office?
You can walk for ten minutes.
- How can I get to the cinema?
You can go by bike.
- How can I get to Ha Noi?
You can take a coach.
- How can I get to Ho Chi Minh City?
You can get there by plane.
- How can 1 get to Singapore?
You can get there by plane.
Hướng dẫn dịch:
- Mình có thể đến bưu điện bằng cách nào?
Bạn có thể đi bộ khoảng 10 phút.
- Mình có thể đến rạp chiếu phim bằng cách nào?
Bạn có thể đi xe đạp.
- Mình có thể đến Hà Nội bằng cách nào?
Bạn có thể đón xe khách.
- Mình có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?
Bạn có thế tới đó bằng máy bay.
- Mình có thể đến Sinh-ga-po bằng cách nào?
Bạn có thể tới đó bằng máy bay.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the seasons and weather
- Where do you live?
I live in Viet Nam.
- How many seasons are there?
There are tour seasons.
- What are they?
They are spring, summer, autumn and winter.
- What's your favorite season?
I like summer.
- What's spring like?
It's warm and rainy.
- What's summer like?
It's hot and sunny.
- What's autumn like?
It's cool and cloudy.
- What's winter like?
It's cold and dry.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sống ờ đâu?
Mình sống ở Việt Nam.
- Ở đó có bao nhiêu mùa?
Có bốn mùa.
- Đó là những mùa nào?
Đó là mùa xuân, hạ, thu và đông.
- Mùa ưa thích của bạn là gì?
Mình thích mùa hè.
- Mùa xuân thời tiết như thế nào?
Trời ấm áp và có mưa.
- Mùa hạ thời tiết như thế nào?
Trời nóng và có nắng.
- Mùa thu thời tiết như thế nào?
Trời mát mẻ và có mây.
- Mùa đông thời tiết như thế nào?
Trời lạnh và khô.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you think of a place.
A: Where did you go last week?
B: I went to Thu Le Zoo.
A: What do you think of Thu Le Zoo?
B: It's more interesting than I expected.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã đi đâu tuần trước vậy?
B: Tớ đã đi sở thú Thủ Lệ.
A: Bạn nghĩ gì về sở thú Thủ Lệ.
B: Nó thú vị hơn tớ tưởng.
Let s talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you would like to be in the future. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về nghề nghiệp bạn muốn làm trong tương lai.)
What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?)
I d like to be a/ an _______. (Tôi muốn trở thành một _________)
- What would you like to be in the future?
I’d like to be an accountant.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a singer.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a dancer.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be an artist.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một kế toán viên.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trở thành một ca sĩ.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một vũ công.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một nghệ sĩ.
Let's talk. Cùng nói
Ask and answer questions about your daily routines
What do you do in the morning afternoon/ evening?
I always/ usually/ often/ sometimes______
1. What do you always do in the morning?
⇒ I always have breakfast
2. What do you often do in the morning?
⇒ I often do morning exercise.
3. What do you usually do in the afternoon?
⇒ I usually play chess with my friends.
4. What do you do in the evening?
⇒ I sometimes listen to music
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the lessons you have today. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four.
- What lessons do you have today?
I have Maths, English, Vietnamese and Music.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?
Mình học 4 môn
- Bạn học gì hôm nay?
Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you want to eat or drink. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cái bạn muốn ăn hoặc uống)
Gợi ý:
- What would you like to eat?
I'd like some chicken, please.
- What would you like to eat?
I'd like some noodles, please.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn gà nhé.
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn mì nhé.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the book/ story you are reading. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về quyển sách/ truyện mà bạn đang đọc)
Gợi ý:
- Do you read books in your free time?
Yes, 1 do./ No, I don't.
- What are you reading now?
I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs.
- What's your favourite book/ story?
It's Aladdin and the Magic Lamp.
Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about the zoo. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về sở thú)
Gợi ý:
- When did you go to the zoo?
I went there yesterday.
- What did you see at the zoo?
I saw tigers.
- What did you see at the zoo?
I saw lions.
- What did you see at the zoo?
I saw bears.
- What did you see at the zoo?
I saw elephants.
- What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã đi sở thú khi nào?
Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con hổ.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con sư tử.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con gấu.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy nhũng con voi.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con cá sấu.