Điền vào chỗ … cho phù hợp.
Điền tên các mùa vào chỗ … cho phù hợp
Ở Bắc bán cầu | Ở Nam bán cầu |
Mùa hạ | Mùa đông |
Mùa đông | Mùa hạ |
Mùa xuân | Mùa thu |
Mùa thu | Mùa xuân |
Điền tên góc vào chỗ chấm cho phù hợp
Điền vào các từ ngữ (phù hợp, lắng nghe, ý kiến, có lợi, bày tỏ) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp. *
1 ý kiến
2 bày tỏ
3 lắng nghe
4 có lợi
5 phù hợp
1.ý kiến
2.bày tỏ
3.lắng nghe
4.có lợi
5.phù hợp
Điền vào các từ ngữ (phù hợp, lắng nghe, ý kiến, có lợi, bày tỏ) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
- Trẻ em có quyền có ý kiến riêng và có quyên bày tỏ ý kiến về các vấn đề có liên quan đến trẻ em. Người lớn cần lắng nghe ý kiến trẻ em. Mong muốn của trẻ em phải có lợi cho sự phát triển lành mạnh của các em và phù hợp với hoàn cảnh của gia đình, quê hương, đất nước.
Điền vào chỗ … trong tháp dinh dưỡng cho phù hợp.
- Ăn hạn chế: dưới 300g muối
- Ăn ít: dưới 500g đường
- Ăn có mức độ: 600g dầu mỡ, vừng lạc
- Ăn vừa phải: 1500g thịt, 2500g cá và thủy sản khác, 2kg đậu phụ
- Ăn đủ: quả chín theo khả năng.
- Ăn đủ: 10kg rau
- Ăn đủ: 12kg lương thực
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "......
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ....... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết.... còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ..... cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..... nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ....... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng..... nghĩa là bạn cùng đường đi."
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh.. còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay.. nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường.. nghĩa là bạn cùng đường đi."
Quan sát hình trên và điền vào chỗ … cho phù hợp
a) Trong hệ Mặt trời có 8 hành tinh
b) Từ mặt trời ra xa dần, trái đất là hành tinh thứ 4
c) Trái đất chuyển động quanh mặt trời nên nó được gọi là hành tinh
d) Có 8 hành tinh không ngừng chuyển động quanh mặt trời. Chúng cùng với mặt trời tạo thành hệ mặt trời
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa .............
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Kì ............ nghĩa là lớn lao, lạ thường."
Từ ăn trong câu : bé thích ăn cháo" , có nghĩa là em bé rất thích cháo
" Kì vĩ nghĩa là lớn lao, lạ thường"
mk cx ko bk âu ☹️ ☹️ ☹️
Từ ăn trong cấu "Bé thích ăn cháo" là từ mang ngĩa gốc.
Câu hai mình ko rõ, mình nghĩ là Kì lạ nhưng ko bt đúng ko??? Kì diệu, kì lạ,,....
Tìm từ chỉ đặc điểm điền vào chỗ trống cho phù hợp:
a. Em bé mập mạp.
b. Cây cau cao vút.
c. Con thỏ trắng muốt.
d. Con cáo tinh ranh.
e. Con rùa chậm chạp.
g. Con voi to lớn.
h. Cụ già móm mém.
i. Chú bộ đội dũng cảm.
k. Cây tre xanh ngát.
l. Con ong chăm chỉ.