Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au.
Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao |
1 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
au |
2 ........... |
2 ............ |
3 ........... |
ao |
1. chào cờ, cơn bão |
2. trao đổi, con cáo |
3. ngôi sao, con dao, ăn cháo |
au |
1. rau cải, báu vật |
2. cây cau, con cháu |
3. lau bảng, ẩn náu |
Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 .............. | 2 .............. |
iêng | 1 .............. | 2 .............. |
iên | 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... | 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,... |
iêng | 1. siêng năng, lười biếng,... | 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,... |
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
a)
Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂN- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…
Tìm 3 từ chứa tiếng có vần oai, 3 từ có vần oay.
Vần oai : củ khoai, loài người, khoan khoái.
Vần oay : ngoáy tai, hí hoáy, loay hoay.
Điền tiếng chứa vần ao/au thích hợp để tạo thành từ đúng :
... kiến
... có
bông ...
... lực
châu ...
Đáp án:
Cao kiến
Cau có
Bông lau
Lao lực
Châu báu
tim 3 từ chứa tiếng có vần ao
Có vân au
Trả lời :
Ao : Tại sao , láo toét , cái ao
Au: Đau quá , số sáu , Sầu riêng :v
Hok tốt !
Có vần ao: lao xao, bánh bao, cao,...
Có vần au: cau, lau, sau,...
NHỚ TÍCH MK NHA!
3 từ có vần ao là:
ao; sao; sáo; cáo....
3 từ có vần au là:
cáu, tàu; cau...
Thi tìm những tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc au.
Em giữ nguyên âm đầu và dấu thanh, chỉ thay vào đó vần ao, au. Ví dụ: báo – báu
cáo – cáu, cao – cau, háo – háu, láo – láu, lao – lau, mào – màu, máo – máu, cháo- cháu, sao – sau, sáo – sáu, …
1.tìm từ có nghĩa tra
2.tìm từ có nghĩa chi
3.tìm từ có nghĩa chau
4.tìm từ có nghĩa rao
5.tìm từ có nghĩa láy vần ao
6.tìm từ có nghĩa láy vần au
1 tanh tra
2 làm chi
3lau chau
4 rao rảo
5 . lao xao
6 lau chau hơi giốt văn sai đâu thông cảm
giá trị thích hợp của a để a : 3 <12 :6 là.....
Tìm và viết vào chỗ trống các tiếng chỉ khác nhau ở vần ao hoặc vần au:
M : rao - rau
...................................................
...................................................
Trả lời:
báo - báu, cáo - cáu, cháo - cháu, háo - háu, lao - lau, sáo - sáu, phao - phau, nhao - nhau, sao - sau, sáo - sáu,...