Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 2005 1000
....= 2,005
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 8 1000
....= 0,008
Học sinh tự đọc các số thập phân
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 65 100
....= 0,65
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
127 10
....= 12,7
Học sinh tự đọc các số thập phân.
chuyễn phân số thập phân sang số thập phân rồi đọc số thập phân đó 2020 10000
2020/10000 = 0,2020 = 0,202
Đọc là: Không phẩy hai trăm linh hai
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
65 100
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
2005 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
8 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
127 10
chuyễn phân số thập phân sang số thập phân rồi đọc số thập phân đó:2020/10000