Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1mm = ... cm
1 cm = ... m
1 m = ... km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1mm = ... cm
1cm = ... m
1m = ...km
1mm = 1 10 cm
1cm = 1 100 m
1m = 1 1000 km
1 mm = \(\frac{1}{10}\)cm
1 cm = \(\frac{1}{100}\)m
1 m = \(\frac{1}{1000}\)km
Đây là đáp án của mình, bạn tham khảo nhé.
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1mm = ……cm
1cm = …… m
1cm = ……m
1mm = ……m
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m13cm= m 6dm5cm= dm
12m4dm= m 5dm23mm= dm
4km203m= km 6km57m= km
102m= km 7m7cm= m
2,viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21.55m= m cm
6.54km= m
43.76m= m cm
63.2km= m
3.viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
6km123m= m 8.75km= m
9km91dam= m 0.175km= m
4km2mm= m 0.09km= m
4,tính nhanh
a)42x65/6x5=
b)48x63/9x8=
c)9x71/213x189=
5,có 1 nhà văn đã viết "Mặt trăng đầu tháng như 1 lưỡi liềm vàng mà người thợ gặt bỏ quyên trên cánh đồng đầy sao"
em hãy viết bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm.
a, viết tập hợp C các số chẵn ko vượt quá 2020.
b, tính số phần tử của tập hợp
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 5m13cm = 5.13m
- 6dm5cm = 6.05dm
- 12m4dm = 12.4m
- 5dm23mm = 5.023dm
- 4km203m = 4203m
- 6km57m = 6057m
- 102m = 0.102km
- 7m7cm = 7.07m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 21.55m = 21m 55cm
- 6.54km = 6540m
- 43.76m = 43m 76cm
- 63.2km = 63200m
3. Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét:
- 6km123m = 6123m
- 8.75km = 8750m
- 9km91dam = 9091m
- 0.175km = 175m
- 4km2mm = 4002m
- 0.09km = 90m
4. Tính nhanh: a) 42x65/6x5 = 455
b) 48x63/9x8 = 336
c) 9x71/213x189 = 0.15
5. Bài văn tả bầu trời khi có trăng lưỡi liềm: Khi mặt trăng đầu tháng lên cao trên bầu trời, bầu trời trở nên lấp lánh và đầy màu sắc. Ánh sáng trăng như một lưỡi liềm vàng, chiếu sáng khắp nơi. Những tia sáng trắng của trăng lan tỏa khắp không gian, làm cho bầu trời trở nên rực rỡ và thần tiên.
Dưới ánh trăng, những đám mây trắng nhẹ nhàng trôi qua, tạo nên những hình dáng độc đáo và mơ màng. Bầu trời trở thành một bức tranh sống động, với màu xanh đậm của đêm kết hợp với ánh sáng trăng tạo nên một sự hài hòa tuyệt vời. Cánh đồng dưới ánh trăng lưỡi liềm trở nên lấp lánh như một mảnh đất vàng. Những bông hoa trắng nở rộ, tạo nên một khung cảnh thơ mộng và tinh khiết. Tiếng ve kêu râm ran trong đêm, tạo nên âm nhạc tự nhiên, làm cho không gian thêm phần thư thái và yên bình. Trên bầu trời, hàng ngàn ngôi sao lấp lánh như những viên ngọc quý. Chúng tạo nên một vũ trụ vô tận, đưa ta vào một thế giới khác xa, nơi mà ta có thể mơ mộng và tìm thấy sự bình yên trong tâm hồn.
Trăng lưỡi liềm trên bầu trời là một hình ảnh đẹp và đầy cảm hứng. Nó mang đến cho chúng ta một cảm giác thần tiên và kỳ diệu, khiến cho bầu trời trở nên đặc biệt và đáng nhớ.
a) Số ? 1dm = ....cm1
10cm = .....dm
b) Viết 1dm, 2dm vào chỗ chấm thích hợp:
Phương pháp giải:
- Vận dụng kiến thức đã học : 1dm = 10cm
- Quan sát hình vẽ, đọc độ dài đoạn thẳng; đổi đơn vị đo rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 1dm = 10cm 10cm = 1dm
b)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 phút 45 giây =...........giây 117 phút = .......giờ..........phút
7m 9cm =..................cm 507cm =............m............cm
1/4 phút =..............giây 3040g =...........kg...........g.
5 phút 45 giây =345giây 177 phút=1 giờ 57 phút
7m 9cm =709cm 507cm =5m7cm
1/4 phút=12 giây 3040g=3kg40g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
462dm = …… m ……dm
1372cm = …… m ……cm
4037m = ……km ……m
462dm = 46m 2dm
1372cm = 13 m 72cm
4037m = 4km 37m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15 m = ……… cm
43 dm = ……… cm
26 cm = ………m
6km = ……… m
4m = ……… km
546 dm = ……m
15 m = 1 500 cm
43 dm = 430 cm
26 cm = m
6km = 6 000m
4m = km
546 dm = m.