Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Điền từ trái qua phải:
1 2 5 ; 1 3 5 ; 1 4 5
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ..;...;...; 41 000;...
Đếm các số tròn chục nghìn (tròn nghìn), điền số còn thiếu vào chỗ chấm
a)
b) 36000; 37000; 38000; 39000; 40000; 41000; 42000.
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: