Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số | 12 856 | 489 726 | 801 205 | 68 224 |
Giá trị của chữ số 8 | 800 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số | 12 856 | 489 726 | 801 205 | 68 224 |
Giá trị của chữ số 8 | 800 |
Số 12 856 489 726 801 205 68 224
Gía trị của chữ số 8 800
Số | 12856 | 489726 | 801205 | 68224 |
Giá trị của chữ số 8 | 800 | 80000 | 800000 | 8000 |
489726 giá trị số 8 là 80000
801205 giá trị số 8 là 800000
68224 giá trị số 8 là 8000
Số | 12856 | 489726 | 801205 | 68224 |
Giá trị số 8 | 800 | 80000 | 800000 | 8000 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 247 365 098 | 54 398 725 | 64 270 681 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 000 000 | ||
Giá trị của chữ số 7 | |||
Giá trị của chữ số 8 |
Số | 247 365 098 | 54 398 725 | 64 270 681 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 000 000 | 20 | 200 000 |
Giá trị của chữ số 7 | 7 000 000 | 700 | 70 000 |
Giá trị của chữ số 8 | 8 | 8000 | 80 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Số | 543 216 | 254 316 | 123 456 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 | ||
Giá trị của chữ số 3 | |||
Giá tri của chữ số 5 |
Số | 543 216 | 254 316 | 123 456 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 | 200 000 | 20 000 |
Giá trị của chữ số 3 | 3 000 | 300 | 3 000 |
Giá tri của chữ số 5 | 500 000 | 50 000 | 50 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 64 973 213 | 765 432 900 | 768 654 193 |
Giá trị của chữ số 4 | 4 000 000 | ||
Giá trị của chữ số 7 | |||
Giá trị của chữ số 9 |
Số | 64 973 213 | 765 432 900 | 768 654 193 |
Giá trị của chữ số 4 | 4 000 000 | 400 000 | 4 000 |
Giá trị của chữ số 7 | 70 000 | 700 000 000 | 700 000 000 |
Giá trị của chữ số 9 | 900 000 | 900 | 90 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 697 | 359 708 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 |
Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 697 | 359 708 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 | 3 | 30 | 3000 | 30000 | 300000 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Chữ số 6 trong số 609287 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 600000.
Chữ số 6 trong số 143682 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 600.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 600000;600.
tiếp theo lần lượt từ trái qua phải là:600 000;600
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 68 x n + 145 với 6 < n < 8 là
Ta thấy 6<7<8 nên n=7.
Với n=7 thì 68×n+145=68×7+145=621
Vậy giá trị của biểu thức 68×n+145 với 6<n<8 là 621.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 621.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số | 3 250 000 | 325 000 |
Giá trị của chữ số 3 | 3 000 000 | |
Giá trị của chữ số 2 | ||
Giá trị của chữ số 5 |
Số | 3 250 000 | 325 000 |
Giá trị của chữ số 3 | 3 000 000 | 300 000 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 000 | 20 000 |
Giá trị của chữ số 5 | 50 000 | 5000 |
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng hai số hạng đã cho rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp.