Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
When did the second disaster take place?
A.1981
B.1986
C.2003
D. 2011
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 6
A.on
B.of
C.about
D.by
Đáp án: D
Dịch: Chúng tôi làm hầu hết các giao tiếp của chúng tôi bằng cách nói.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 7
A.protect
B.protecting
C.protected
D.protective
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A.gets
B.brings
C.produces
D.makes
Đáp án: C
Nó tạo ra hai thứ - khí sinh học và bùn
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 2
A.collecting
B.looking
C.keeping
D.controlling
Đáp án: A
Họ cũng dành nhiều giờ để thu thập gỗ để đốt.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 2
A. reason
B.explanation
C.idea
D.excus
Đáp án: A
For some reason (phrase) bởi một số lí do nào đó
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 4
A. performed
B.operated
C.functioned
D.carried
Đáp án: B
Dịch: Neil Armstrong đã đưa ra kết nối thành công đầu tiên của hai phương tiện trong không gian.
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 8
A.unfortunate
B.unforgettable
C.forgettable
D.memorably
Đáp án: B
Vị trí trống cần tính từ. Unforgettable (adj) không thể nào quên
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 9
A. somebody
B. human being
C.character
D.nature
Đáp án: B
a human being (n) một con người
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Question 10
A.with
B.for
C.of
D.as
Đáp án: D
Cấu trúc: tobe recognized as (được công nhận như là ..)