Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 10 2019 lúc 5:17

Đáp án: B

In the beginning: ban đầu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2018 lúc 2:47

Đáp án: C

Try my best: cố gắng hết sức

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2017 lúc 9:40

Đáp án: C

Câu bị động quá khứ đơn nên vị trí cần quá khứ phân từ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2017 lúc 9:43

Đáp án: A

Get used to Ving: quen với việc làm gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2018 lúc 6:15

Đáp án: D

Dịch: Tôi phát băng, dừng lại sau mỗi câu và lặp lại câu đó nhiều lần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2019 lúc 12:40

Đáp án: A

Cần dùng “which” thay thế cho “an English speaking club”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2018 lúc 16:57

Đáp án: D

Look up: tra từ điển

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2017 lúc 10:07

Đáp án: A

Vị trí cần tính từ

Bình luận (0)
Long Nguyễn
Xem chi tiết
FTWXYZ11
17 tháng 4 2023 lúc 19:17

56.has/57.in/58.see/59.are/60.swim

Bình luận (0)
thaolinh
17 tháng 4 2023 lúc 19:21

56.B

57.D

58.C

59.D

60.B

Bình luận (0)
jawonee
17 tháng 4 2023 lúc 20:11

IV. Reading

Task 1. Read the paragraph and choose the most suitable answer A, B, C or D for each of the gaps.

South - east Asia (56) _____ many attractions, so you could visit many ancient monuments. The attractions range from the beautiful Khmer temples of Angkor Wat to the huge Buddhist temples of Borobudur in Java.

   You may be interested (57) _____ the traditions of different cultures. You can (58) _____ different shows – from colorful dances in Thailand to shadow puppet shows in Indonesia. During these shows, you can listen to and enjoy traditional music.

   You may prefer the ocean. There (59) ____ many resorts and thousands of kilometers of beaches. You can (60) ______. You can drive and admire colorful corals and fish. You can sail and enjoy healthy outdoor life.

56. A. has              B. have               C. having              D. to have

57. A. on                 B. in                   C. at                      D. to

58. A. saw               B. seeing           C. see                   D. to see

59. A. is                   B. be                  C. will be               D. are

60. A. swimming      B. swim             C. to swim            D. swam

Bình luận (0)