Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng là:
A. 2s
B. 1s
C. 3,14s
D. 6,28s
Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo là
A. 8,4 N.
B. 33,6 N.
C. 16,8 N.
D. 15,6 N.
Chọn C.
Hợp lực của lực căng dây và trọng lực đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động tròn:
Khi ở điểm thấp nhất ( F h t → hướng thẳng đứng lên) với chiều dương về tâm quay (hướng lên)
Fht = - P + T => T = Fht + P = m r + mg = 0,4(82.0,5 +10) = 16,8 N.
Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ góc không đổi 8 rad/s. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo là
A. 8,4 N
B. 33,6 N
C. 16,8 N
D. 15,6 N
Chọn C.
Hợp lực của lực căng dây và trọng lực đóng vai trò lực hướng tâm giữ cho vật chuyển động tròn:
F h t ⇀ = P ⇀ + T ⇀
Khi ở điểm thấp nhất ( F h t ⇀ hướng thẳng đứng lên) với chiều dương về tâm quay (hướng lên)
F h t = - P + T
=> T = F h t + P = m ω 2 r + mg
= 0,4( 8 2 .0,5 +10) = 16,8 N.
Một lò xo nhẹ có độ dài tự nhiên 20cm, giãn ra thêm 1cm nếu chịu lực kéo 0,1N. Treo vào lò xo 1 hòn bi có khối lượng 10g quay đều xung quanh trục thẳng đứng (Δ) với tốc độ góc ω0. Khi ấy, lò xo làm với phương thẳng đứng góc α0=60o. Lấy g=10m/s2. Số vòng vật quay trong 1 phút là:
Một lò xo có độ cứng 125 N/m, chiều dài tự nhiên 40 cm, một đầu giữ cố định ở A, đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng 10 g có thể trượt không ma sát trên thanh nằm ngang. Thanh quay đều quanh trục thẳng đứng với tốc độ 360 vòng/phút. Lấy g = 10 m / s 2 Độ giãn của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,3 cm.
B. 5,0 cm.
C. 5,1 cm.
D. 5,5 cm.
Chọn C.
Thanh quay đều quanh trục thẳng đứng với tốc độ 360 vòng/phút nên tốc độ góc là:
Lực đàn hồi đóng vai trò lực hướng tâm:
Độ giãn của lò xo:
Một lò xo có độ cứng 125 N/m, chiều dài tự nhiên 40 cm, một đầu giữ cố định ở A, đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng 10 g có thể trượt không ma sát trên thanh nằm ngang. Thanh quay đều quanh trục Δ thẳng đứng với tốc độ 360 vòng/phút. Lấy π 2 = 10. Độ giãn của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,3 cm
B. 5,0 cm
C. 5,1 cm
D. 5,5 cm
13. Một viên bi sắt có khối lượng 500g được nối vào đầu A của một dây có chiều dài OA = 0,5m, dây chỉ chịu được lực căng tối đa là 21N. Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với tốc độ góc lớn nhất là bao nhiêu để dây không bị đứt?
A. 10 rad/s B. 8 rad/s C. 5 rad/s D. 10,2 rad/s
Một hòn bi bắt đầu lăn nhanh dần đều từ đỉnh xuống một đường dốc dài L = 1 m với v 0 = 0 . Thời gian lăn hết chiều dài của đường dốc là 0,5 s. Vận tốc của hòn bi khi tới chân dốc là
A. 10 m/s.
B. 8 m/s.
C. 5 m/s.
D. 4 m/s.
Chọn: D.
Quãng đường hòn bi lăn được sau thời gian t = 0,5s là S = L = 0,5.a.t2 = 1 m.
Suy ra gia tốc của hòn bi: a = 2L/t2 = 8m/s2.
Vận tốc của hòn bi khi tới chân dốc là: v = v0 + a.t = 0 + 8.0,5 = 4 m/s.
Một hòn bi bắt đầu lăn nhanh dần đều từ đỉnh xuống một đường dốc dài L = 1 m với v 0 = 0. Thời gian lăn hết chiều dài của đường dốc là 0,5 s. Vận tốc của hòn bi khi tới chân dốc là
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C. 5 m/s.
D. 4 m/s
Chọn: D.
Quãng đường hòn bi lăn được sau thời gian t = 0,5s là S = L = 0,5.a. t 2 = 1 m.
Suy ra gia tốc của hòn bi: a = 2L/ t 2 = 8 m / s 2 .
Vận tốc của hòn bi khi tới chân dốc là:
v = v 0 + a.t = 0 + 8.0,5 = 4 m/s.
Một bánh xe bán kính 60 (cm) quay đều vòng trong thời gian 2 (s). Tìm chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của nó?