Cho hàm số f(x) = -x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Giá trị f’(-1) bằng:
A. 4.
B. 14.
C. 15.
D. 24.
Cho hàm số f ( x ) = - x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1 xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Cho hàm số f ( x ) = - x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1 xác định trên R. Giá trị f ' (-1) bằng:
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Chọn D
Ta có:
f ' ( x ) = - 4 x 3 + 4 . 3 x 2 - 3 . 2 x + 2 . 1 + 0 = - 4 x 3 + 12 x 2 - 6 x + 2 .
Nên
f ' ( - 1 ) = - 4 ( - 1 ) + 12 . 1 - 6 ( - 1 ) + 2 = 24 .
Cho hàm số f ( x ) = - x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1 xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng:
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Cho hàm số f x = - x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1 xác định trên R. Giá trị f’(-1) bằng:
A. 4
B. 14
C. 24
D. 20
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với
f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 ; g ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x + 5
A. 7
B. 11
C. -11
D. 4
- Ta có:
Hệ số cần tìm là -11
Chọn đáp án C
Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với
f ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 ; g ( x ) = - x 4 + 2 x 3 - 3 x 2 + 4 x + 5
A. 7
B. 11
C. -11
D. 4
+) Ta có
2 g ( x ) = 2 − x 4 + 2 x 3 − 3 x 2 + 4 x + 5 = − 2 x 4 + 4 x 3 − 6 x 2 + 8 x + 10 Ta có f ( x ) − 2 ⋅ g ( x ) = 5 x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 − − 2 x 4 + 4 x 3 − 6 x 2 + 8 x + 10 = 5 x 4 + 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 + 2 x 4 − 4 x 3 + 6 x 2 − 8 x − 10 = 5 x 4 + 2 x 4 + 4 x 3 − 4 x 3 + − 3 x 2 + 6 x 2 + ( 2 x − 8 x ) − 1 − 1 = 7 x 4 + 3 x 2 − 6 x − 11
Hệ số cần tìm là -11
Chọn đáp án C
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' x 2 + f x f ' ' x = 4 x 3 + 2 x với mọi x ∈ R và f(0)=0. Giá trị của f 2 ( 1 ) bằng
A. 5/2.
B. 9/2.
C. 16/15.
D. 8/15.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) = x 4 + 3 x 3 - 3 x 2 + 3 x - 4 với mọi x ∈ ℝ . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-4;2] là
A. f(0)
B. f(-4)
C. f(1)
D. f(2)
Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 5. Giá trị f(–2) bằng A. -17 B. 7 C. -7 D. 17
Thay giá trị -2 vào hàm số ta được :
\(3.\left(-2\right)^2-5=3.\left(-4\right)-5=-17\)