Lê Quỳnh  Anh
Read the following passage and choose the best answer for each blank.Helsinki already ranks as one of the world’s most (26) _____ cities, but by 2050, it may top the list. Over the next few decades, Helsinki expects to add around 250,000 new residents. But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki (27) _____ itself into a network of (28) ______ that are virtually car-free. Right now, like many cities, Helsinki has a compact (29) ______ linked to far-flung...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 9 2017 lúc 9:32

Đáp án:

worth (adj): đáng giá

deserving (adj): xứng đáng                

capable (adj): có thể

liveable (adj): có thể sống được

=> Helsinki already ranks as one of the world’s most liveable cities, …

Tạm dịch: Helsinki đã được xếp hạng là một trong những thành phố dễ sống nhất trên thế giới, …

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 7 2017 lúc 8:06

Đáp án:

- Bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe (nếu có)

- Chuyển động từ về dạng: V.ing (nếu chủ động), V.p.p (nếu bị động)

=> Helsinki is described as a green network city which has five 'green fingers' running through the city from sea to surrounding forest network.

Tạm dịch: Helsinki được mô tả là một thành phố mạng lưới xanh có năm 'ngón tay xanh' chạy qua thành phố từ biển đến mạng rừng xung quanh.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2017 lúc 7:41

Đáp án:

Although: mặc dù

Because: bởi vì                      

As for: về phần

As: khi

As the city grows, each suburb will change into a mini-urban center surrounding tram or rail stations.

Tạm dịch: Khi thành phố phát triển, mỗi vùng ngoại ô sẽ chuyển thành một trung tâm đô thị nhỏ xung quanh các trạm xe điện hoặc đường sắt.

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2019 lúc 16:53

Đáp án:

villages (n): làng quê

regions (n): vùng, miền

neighbourhoods (n): hàng xóm

communes (n): xã

=> into a network of neighbourhoods that are virtually car-free.

Tạm dịch: một mạng lưới các khu phố mà hầu như không có xe hơi.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2017 lúc 12:31

Đáp án:

enough near: sai ngữ pháp “adj + enough”

enough distance: đủ khoảng cách      

far enough: đủ xa       

close enough: đủ gần

=> Residents will run everyday errands on foot or by bike; the city hopes that homes, businesses, schools, and stores will all be close enough together…

Tạm dịch: Cư dân sẽ chạy việc vặt hàng ngày bằng cách đi bộ hoặc đi xe đạp; thành phố hy vọng rằng ngôi nhà, doanh nghiệp, trường học và cửa hàng sẽ đủ gần với nhau

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2018 lúc 16:59

Đáp án:

homing (adj): tự điều khiển

house (n): ngôi nhà    

housing (n): nơi ăn chốn ở

home (n): tổ ấm

=> Helsinki expects its busy express ways to become boulevards lined with new housing, sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses.

Tạm dịch: Helsinki mong đợi đường cao tốc đông đúc của mình trở thành đại lộ lót bằng nhà ở mới, quán cà phê vỉa hè, làn xe đạp, xe điện và xe buýt.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2017 lúc 15:24

Đáp án:

transforms (v): thay đổi về hình dạng

converts (v): thay đổi cái này sang cái khác  

causes (v): gây ra       

varies (v): đa dạng

=> But the more the population grows, the fewer cars will be on city streets as Helsinki transforms itself into a network …

Tạm dịch: Nhưng dân số ngày càng tăng, số lượng xe ít hơn trên đường phố thành phố như Helsinki sẽ chuyển đổi chính nó thành một mạng lưới…

Đáp án cần chọn là: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2017 lúc 6:54

Đáp án:

urban core: một khu đô thị nhỏ

hard core: lực lượng nòng cốt                       

urban space: khoảng trống đô thị

centre city: thành phố trung tâm

=> Right now, like many cities, Helsinki has a compact urban core linked to far-flung suburbs

Tạm dịch: Ngay bây giờ, giống như nhiều thành phố, Helsinki có một khu đô thị nhỏ gọn liên kết với các vùng ngoại ô xa xôi bằng đường cao tốc.

Đáp án cần chọn là: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2019 lúc 2:03

Đáp án:

connections (n): kết nối

relations (n): mối liên hệ                    

relationship(n): mối quan hệ

paths (n): con đường

=> The city also plans to add parks along the shoreline and add new connections to nearby islands. 

Tạm dịch: Thành phố cũng có kế hoạch để xây thêm các công viên dọc theo bờ biển và thêm các kết nối mới đến các hòn đảo gần đó.

Đáp án cần chọn là: A

Bình luận (0)