Đọc số thập phân:
9 10
9/10 đọc phân số thập phân là ?
viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó
5 9/10 82 45/100
\(5\frac{9}{10}=\frac{59}{10}\)
Đọc: Năm mươi chín phần mười
\(82\frac{45}{100}=\frac{8245}{100}\)
Đọc: Tám mươi hai nghìn bốn mươi lăm phần một trăm
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
721/10; 2015/100; 4619/1000; 1234/10000
TL :
721/10 = 72,1 : Bảy mươi hai phẩy một
2015/100 = 20,15 : Hai mươi phẩy mười lăm
4619/1000 = 4,619 : Bốn phẩy sáu trăm mười chín
1234/10000 = 0,1234 : Không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi tư
CHÚC BN HOK TỐT ~
\(\frac{721}{10}=72,1\)Đọc: Bảy mươi hai phẩy một
\(\frac{2015}{100}=20,15\)Đọc: Hai mươi phẩy mười lăm
\(\frac{4649}{1000}=4,649\)Đọc: Bốn phẩy sáu trăm bốn mươi chín
\(\frac{1234}{10000}=0,1234\)Đọc: Không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi tư
HOK TỐT
\(\frac{721}{10}=72,1\): Bảy mươi hai phẩy một
\(\frac{2015}{100}=20,15\): Hai mươi phẩy mười năm
\(\frac{4619}{1000}\)\(=4,619\): Bốn phẩy sáu trăm mười chín
\(\frac{1234}{10000}\)\(=0,1234\): Không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi tư
viết các hỗn số sau thanh số thập phân rồi đọc các số đó
5 9/10 82 45/100 810 225/1000
5,9:năm phẩy chín
82,45:tám mươi hai phảy bốn mươi lăm
810,225:tám trăm mười phảy hai trăm hai lăm
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
721/10; 2015/100; 4619/1000; 1234/10000
Hơi dài nên mik chỉ bạn cách làm nha
* Cách làm :
Cứ lấy từ số chia cho mẫu số là được số thập phân
* Công thức :
Tử Số : Mẫu Số = Số Thập Phân
* VD :
\(\frac{1}{2}\)= 1 : 2 = 0,5
~ Hok tốt ~
Bài 2: Viết:
a, Các số thập phân dưới dạng số thập phân: 5/100 ; 84/10 ; 225/100 ; 6453/1000
b, Các hỗn số dưới dạng số thập phân: 1 9/10 ; 36 23/100 ; 12 254/1000
Nhanh me tick
5/100 = 0,05 ; 84/10 = 8,4 ; 225/100 = 2,25 ; 6453/1000 = 6,453
19/10 = 1\(\dfrac{9}{10}\) ; 3623/100 =36 \(\dfrac{23}{100}\) ; 12254/1000 =12 \(\dfrac{254}{1000}\)
Tick mik nhé
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 2005 1000
....= 2,005
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 8 1000
....= 0,008
Học sinh tự đọc các số thập phân
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 65 100
....= 0,65
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
127 10
....= 12,7
Học sinh tự đọc các số thập phân.