Put the correct answer into the box.
……furniture in this room.
Put the correct answer into the box.
……any pets in our school.
Pets (những con thú cưng) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t any pets in our school.
Tạm dịch: Không có con thú cưng nào ở trường của chúng tôi cả
Put the correct answer into the box.
We both to the radio in the morning.
Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể
=> We both listen to the radio in the morning.
Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng
Put the correct answer into the box. You ____eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
A. Should
B. Shouldn’t
Đáp án:
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau mỗi ngày để giữ sức khỏe
Đáp án: should
Put the correct answer into the box.
We sometimes books.
Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,
Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)
=> We sometimes read books.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.
Put the correct answer into the box.
……any cookies left.
Cookies (những cái bánh quy) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t any cookies left.
Tạm dịch: Chẳng còn cái bánh quy nào cả
Put the correct answer into the box.
…..tables for all the guests.
Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t tables for all the guests.
Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách
Put the correct answer into the box.
Emily to the art club.
Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es
Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)
=> Emily goes to the art club.
Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.
put the verbs into the correct tense from
1. You .........(look)sad . what is the matter ?
2 .The ........ (be) some new furniture in the living room
3.What ..........................(you/look) for ? My pen
4. Jack ......................( not spend ) much time on reading .
5. Susan often ..........(drive ) to the beach when the weather ............(be )nice.
6. The students ...............(not prepare) for the science exam at the moment.
7.........................(there /be ) a student called Andred in this class ?
1.look
2.are
3.are you looking for
4.doesn't spend
5.drives/is
6.aren't preparing
7.Is there
1.You is looking sad.What is the matter?
3.What are you looking for? My pen
put the verbs into the correct tense from
1. You ....look.....(look)sad . what is the matter ?
2 .The ...are..... (be) some new furniture in the living room
Put the correct answer into the box.
……a place for us to stay.
A place (một nơi chốn) là danh từ đếm được số ít => đi cùng với There isn’t
Đáp án: There isn’t a place for us to stay.
Tạm dịch: Chẳng có nơi nào cho chúng tôi ở