Put the correct answer into the box.
……any cookies left.
Put the correct answer into the box.
……any pets in our school.
Pets (những con thú cưng) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t any pets in our school.
Tạm dịch: Không có con thú cưng nào ở trường của chúng tôi cả
Put the correct answer into the box.
We sometimes books.
Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,
Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)
=> We sometimes read books.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.
Put the correct answer into the box.
…..tables for all the guests.
Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t tables for all the guests.
Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách
Put the correct answer into the box.
Emily to the art club.
Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es
Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)
=> Emily goes to the art club.
Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.
Put the correct answer into the box.
……furniture in this room.
Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được => đi cùng với There isn’t
Đáp án: There isn’t furniture in this room.
Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.
Put the correct answer into the box.
We both to the radio in the morning.
Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể
=> We both listen to the radio in the morning.
Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng
Put the correct answer into the box.
……a place for us to stay.
A place (một nơi chốn) là danh từ đếm được số ít => đi cùng với There isn’t
Đáp án: There isn’t a place for us to stay.
Tạm dịch: Chẳng có nơi nào cho chúng tôi ở
Put the correct answer into the box. She___go out late at night because of danger.
A. Should
B. shouldn’t
Đáp án:
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
=> She shouldn’t go out late at night because of danger.
Tạm dịch: Cô ấy không nên ra ngoài muộn vào ban đêm vì nguy hiểm.
Đáp án: shouldn’t
Put the correct answer into the box. I___stay at home to take care of my children
A. must
B. have to
Đáp án:
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> I must stay at home to take care of my children.
Tạm dịch: Tôi phải ở nhà để chăm sóc bọn trẻ.
Đáp án: must