Qui đồng các phân số sau :
1/9 ; 7/18 ; 1/127
qui đồng mẫu các phân số sau: 11/18; -5/9; -7/12
\(\frac{11}{18}=\frac{11.9.12}{18.9.12}=\frac{1188}{1944}\)
\(\frac{-5}{9}=\frac{-5.18.12}{9.12.18}=\frac{-1080}{1944}\)
\(\frac{-7}{12}=\frac{-7.9.18}{12.9.18}=\frac{-1134}{1944}\)
Qui đồng mẫu số các phân số sau:
a,3/5 và 5/6; b, 6/13 và 9/26; c,1/2;2/5 và 5/6
Không qui đồng mẫu số,không qui đồng tử số,hãy so sánh các phân số sau
a , 12 18 ; 13 17 b , 16 51 ; 31 90
Qui đồng mẫu số các phân số sau: 36/45;120/45;117/405;632/840;90/135;54/90
Rút gọn rồi qui đồng mẫu các phân số sau: 4.5 + 4.11 8.7 + 4.3 ; − 15.8 + 10.7 5.6 + 20.3 và 2 4 .5 2 .7 2 3 .5.7 2 .11
Qui đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng qui tắc đổi dấu với các phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):
a) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm nhân tử chung:
x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
x2 + x + 1 = x2 + x + 1
⇒ MTC = (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
+ Nhân tử phụ : (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)
(x3 – 1) : (x3 – 1) = 1
(x3 – 1) :( x2 + x + 1) = x - 1
(x3 – 1) : 1 = x3 – 1
+ Quy đồng :
b) Ta có:
+ Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm MTC
x + 2 = x + 2
2x – 4 = 2.(x – 2)
3x – 6 = 3.(x – 2)
⇒ MTC = 6.(x + 2)(x – 2)
+ Nhân tử phụ: (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)
6(x + 2)(x – 2) : (x + 2) = 6(x – 2)
6(x + 2)(x – 2) : 2(x – 2) = 3(x + 2)
6(x + 2)(x – 2) : 3(x – 2) = 2(x + 2)
+ Quy đồng:
Rút gọn rồi qui đồng mẫu các phân số sau: − 5 2 − 5.3 2 5 3 + 5 2 .3 2 ; 4 6 .9 5 + 6 9 .120 8 4 .3 12 − 6 11 và 2929 − 101 2.1919 + 404
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp:
1 5 , 1 4 , 3 10 , . . .
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy qui đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp: 1 6 , 1 3 , 1 2 , . . .