Dùng bảng chia để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống:
Dùng kí hiệu + ( có) hoặc – ( không) điền vào chỗ trống trong bảng sau cho thích hợp
STT | Ví dụ | Lớn lên | Sinh sản | Di chuyển | Lấy các chất cần thiết | Loại bỏ các chất thải | Xếp loại | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vật sống | Vật không sống | |||||||
1 | Hòn đá | - | - | - | - | - | - | + |
2 | Con gà | + | + | + | + | + | + | - |
3 | Cây đậu | + | + | - | + | + | + | - |
4 | Con bò | + | + | + | + | + | + | - |
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Ta có: 39120 : 4 = 9780
Số cần điền vào ô trống là: 9780
Dùng từ thích hợp: kim chỉ thị, lò xo, bảng chia độ để điền vào chỗ trống của các câu sau:
Lực kế có một chiếc (1) ... một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn một cái móc và một cái (2)...
Kim chỉ thị chạy trên mặt một (3)...
Lực kế có một chiếc (1) lò xo một đầu gắn vào vỏ lực kế, đầu kia có gắn một cái móc và một cái (2) kim chỉ thị. Kim chỉ thị chạy trên mặt một (3) bảng chia độ.
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):
Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu):