Tìm đa thức A trong các đẳng thức sau A 2 x 2 + x = 3 x - 3 6 x 2 + 3 x
Tìm đa thức A trong các đẳng thức sau x - 4 2 x + 3 = A 2 x 2 + 3 x
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Trong mỗi đẳng thức sau, hãy tìm đa thức M:
a) 3 x 2 − 2 x − 5 M = 3 x − 5 2 x − 3 với x ≠ − 1 và x ≠ 3 2 ;
b) 2 x 2 + 3 x − 2 x 2 − 4 = M x 2 − 4 x + 4 với x ≠ ± 2 .
a) Kết quả M = (x + l)(2x - 3);
b) Kết quả M = (2x - 1)(x - 2).
1 Phân tích đa thức thành nhân tử
b/3x^2 + 17xy+13x+39y+10y^2+14
2 Tìm các giá trị x,y thỏa mãn đẳng thức
9x^2+9y^2+10xy+4x-4y+2=0
3 Tìm GTLN-NN (nếu có)
a , A=5+4x-3x^2+2x^3-x^4
4 Tìm số dư trong phép chia f(x)=x^89+x^80-x^75+x^58-2x^3+x+3cho đa thức x^2 + 1
5 Cho đa thức f(x) . Biết đa thức f(x) chia cho x-1 thì dư 3 và chia cho x^2 + x +2 thì có dư là -7x+2.Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức (x-1)(x^2 + x +2)
6 Cho đa thức A=x^2 + 2y^2- 3z^2+3xy-2xz-5yz
a,PT thành nhân tử
dùng định nghĩa hai phân thức bằng nha hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau
4x^2 - 7x + 3 / x^2 - 1 + A / x^2 + 2x + 1
x^2 - 2x / 2x^2 - 3x - 2 + x^2 + 2x / A
giải chi tiết giùm nha mình like cho
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong đẳng thức sau :
a) \(\frac{x^3-\frac{1}{8}}{x^2+\frac{x}{2}+\frac{1}{4}}=\frac{A}{x}\)
b) \(\frac{x-\frac{1}{3}}{x^2+1}=\frac{\frac{1-3x}{3}}{A}\)
Tìm 1 cặp đa thức A và B thỏa mãn đẳng thức sau: ( x + 2 ) A x 2 - 1 = ( x - 2 ) B x 2 + 2 x + 1
Tìm đa thức N thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x + 1 N = x 2 − 2 x + 4 x 3 + 8 với x ≠ − 1 và x ≠ − 2
b) ( x − 3 ) N 3 + x = 2 x 3 − 8 x 2 − 6 x + 36 2 + x với x ≠ ± 3 và x ≠ − 2 .
a) Kết quả N = (x + 1)(x + 2);
b) Kết quả N = 2(x + 3)(x - 3).
Dùng định nghĩa hằng đẳng thức bằng nhau, hãy tìm đa thưc A trong mỗi đẳng thức sau:
a) \(\frac{4x^2-7x+3}{x-1}=\frac{A}{x^2+2x-1}\)
b) \(\frac{x^2-2x}{2x^2-3x-2}=\frac{x^2+2x}{A}\)