Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
- Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
- Đọc các số có trong dãy số trên.
b) Đọc các số lần lượt là:
89, đọc là tám mươi chín.
91, đọc là chín mươi mốt.
92, đọc là chín mươi hai.
93, đọc là chín mươi ba.
94, đọc là chín mươi tư.
95, đọc là chín mươi lăm.
96, đọc là chín mươi sáu.
98, đọc là chín mươi tám.
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Hình 1:
25 đọc là hai mươi lăm.
27 đọc là hai mươi bảy
28 đọc là hai mươi tám.
29 đọc là hai mươi chín.
31 đọc là ba mươi mốt
32 đọc là ba mươi hai
33 đọc là ba mươi ba.
34 đọc là ba mươi tư.
35 đọc là ba mươi lăm.
Hình 2:
36 đọc là ba mươi sáu.
37 đọc là ba mươi bảy.
39 đọc là ba mươi chín.
40 đọc là bốn mươi.
41 đọc là bốn mươi mốt.
43 đọc là bốn mươi ba.
44 đọc là bốn mươi bốn.
45 đọc là bốn mươi lăm.
Hình 3:
39 đọc là ba mươi chín.
41 đọc là bốn mươi mốt.
42 đọc là bốn mươi hai.
43 đọc là bốn mươi ba.
44 đọc là bốn mươi bốn.
46 đọc là bốn mươi sáu.
47 đọc là bốn mươi bảy.
48 đọc là bốn mươi tám.
49 đọc là bốn mươi chín.
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo:
- Xác định độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi điền số thích hợp vào ô trống.
- Đọc các số vừa viết được với đơn vị độ dài xăng-ti-mét.
Hình 1: Đọc là ba xăng-ti-mét.
Hình 2: Đọc là bốn xăng -ti-mét.
Hình 3: Đọc là năm xăng-ti-mét.
Viết các số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84.
Phương pháp giải
So sánh các số rồi viết vào ô thích hợp theo giá trị tăng dần.
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Đây là đáp án của mk.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng hai số hạng đã cho rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp.
Viết các số thích hợp vào ô trống:
viết tập hợp A các số lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :7 ô trống;17 ô trống A
Quan sát hình 108 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: