Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
78 kg = ………tạ = ……… tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm
32,47 tấn = ........ tạ = ........ kg
0,9 tấn = ..........tạ = ............. kg
780 tạ = ........... tạ = .............. tấn
78 kg = .............. tạ = ............... tấn
32,47 tấn = 324,7 tạ = 32470 kg
0,9 tấn = 9 tạ = 900 kg
780 tạ = 780 tạ = 0,78 tấn
78 kg = 0,78 tạ = 0,078 tấn
ai k mình mình k lại nha
32,47 tấn = 324,7 tạ = 32470 kg
0,9 tấn = 9 tạ = 900 kg
780 tạ = 780 tạ = 78 tấn có j đó nhầm lẫn ở đây
78 kg = 7,8 tạ = 0,78 tấn
1.324,7 / 3247
2.90 / 900
3.78,0
4.0,78 / 0,078
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = ....tạ
3 tấn = ...tạ
10 tạ = ...tấn
8 tấn = ....tạ
1 tấn = ...kg
5 tấn = ....kg
1000kg= ....tấn
2 tấn85kg = ...kg
… = 10 tạ
… = 30 tạ
… = 1 tấn
…= 80 tạ
… = 1000 kg
… = 5000 kg
…= 1 tấn
… = 2085 kg
4 tạ 5 kg =.....yến....kg
79 kg = ....yến....kg
34 kg 5 g =....hg...g
8 tấn 5 yến =....tạ...kg ; 6kg 8 dag =....hg...g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
80kg = ………. yến
3 tạ 6kg = ………… kg
4 tấn 26kg =…………kg
570 tạ =………… tấn
80kg = 8 yến
3 tạ 6kg = 3 tạ + 6kg = 3 × 100 kg + 6 kg = 306 kg
4 tấn 26kg = 4 tấn + 26 kg = 4 × 1000 kg + 26 kg = 4036 kg
570 tạ = 570 tạ : 10 tạ = 57 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tạ = ... kg 7 tạ 5kg = ... kg
5 tấn = ... kg 8 tấn 5kg = ... kg
1/4 tạ = ... kg 3/5 tấn = ... kg.
Hướng dẫn giải:
3 tạ = 300 kg 7 tạ 5kg = 705 kg
5 tấn = 5000 kg 8 tấn 5kg = 8005 kg
1/4 tạ = 25 kg 3/5 tấn = 600 kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ
10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ
1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg
1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg
c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ
10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ
1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg
1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg
có làm mới có ăn
=`10t;1tan;1000kg;40t; 90t;7000kg
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = …………. tạ
1 tạ = …………. yến
1 yến = …………. kg
1 tấn = …………. kg
1 tấn = 10 tạ
1 tạ = 10 yến
1 yến = 10 kg
1 tấn = 1000kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 yến = ..kg
1 tạ = … yến
1 tạ = …yến
1 tấn = … tạ
1 tấn = … kg
1 tấn = … yến
1 yến = 10kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 yến
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 100 yến
1 yến =100kg 1 tạ = 10 yến
1 tạ =10 yến 1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg 1 tấn =100 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 yến = ..kg
1 tạ = … yến
1 tạ = …yến
1 tấn = … tạ
1 tấn = … kg
1 tấn = … yến
1 yến = 10kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 yến
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
1 tấn = 100 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
70kg =....yến
800kg = ....tạ
300 tạ =...tấn
120 tạ =...tấn
5000kg = ...tấn
4000g = ...kg
70kg =7 yến
800kg = 8 tạ
300 tạ = 30 tấn
120 tạ = 12 tấn
5000kg = 5 tấn
4000g = 4 kg