Viết các từ ngữ có tiếng chứa vần ghi trong bảng sau
a. Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau:

b) Tìm các từ ngữ có tiếng chưa vần ghi trong bảng sau :

a)* sâm – xâm :
+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…
+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…
* sương – xương :
+ sương gió, sương mù, sương khói…
+ xương sống, xương máu, xương đòn…
* sưa – xưa :
+ say sưa, gỗ sưa…
+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…
* siêu – xiêu:
+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…
+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…
b) * uôt – uôc:
+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…
+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…
* ươt – ươc:
+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…
+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…
* iêt – iêc:
+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…
+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…
Điền vào ô trống các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau
a) M : bát sứ / xứ sở
| sổ | sổ mũi, vắt sổ, sổ sách |
| xổ | xổ số, xổ lồng |
| sơ | sơ sinh, sơ sài, sơ lược |
| xơ | xơ múi, xơ mít, xơ xác |
| su | củ su su, su hào |
| xu | đồng xu, xu nịnh |
| sứ | bát sứ, sứ giả, đồ sứ |
| xứ | xứ sở, tứ xứ, biệt xứ |
b) M : bát cơm / chú bác
| bát | chén bát, bát ngát |
| bác | chú bác, bác học |
| mắt | đôi mắt, mắt lưới, mắt nai |
| mắc | mắc nạn, mắc nợ, mắc áo |
| tất | đôi tất, tất yếu, tất cả |
| tấc | tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời |
| mứt | hộp mứt, mứt dừa, mứt tết |
| mức | mức độ, vượt vức, định mức |
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai :.....................................
Vần ay :....................................
Vần ai : mái tóc, bài học, sai trái, bạn trai, trái cây, mải chơi, số hai, con nai,...
Vần ay : may áo, máy bay, máy cày, vị cay, cày cấy, say sưa, váy vóc,...
a) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:

b) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:

a) tranh: bức tranh, vẽ tranh…
chanh: quả chanh, lanh chanh…
trưng: trưng bày, biểu trưng…
chưng: bánh chưng, chưng cất…
trúng: bắn trúng, trúng cử…
chúng: chúng tôi, chúng ta…
trèo: leo trèo, trèo cây…
chèo: mái chèo, hát chèo…
b) báo: báo chí, báo cáo…
báu: báu vật, châu báu…
lao: lao động, lao công…
lau: lau nhà, lau chùi…
cao : cao nguyên, cao đẳng…
cau : cây cau, cau mày…
mào : mào gà, chào mào…
màu : màu đỏ, tô màu…
Viết những từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau
a)
| tranh | M : bức tranh, cạnh tranh, vẽ tranh |
| chanh | M : quả chanh, lanh chanh |
| trưng | trưng bày, biểu trưng, trưng cầu, trừng trị, quả trứng |
| chưng | chưng cách thủy, bánh chưng, chưng hửng |
| trùng | điệp trùng, trùng khơi, muôn trùng, trùng trục, trúng cử |
| chúng | chúng ta, chúng tôi, quần chúng, công chúng |
| trèo | trèo cây, leo trèo, trèo cao ngã đau. |
| chèo | chèo thuyền, chèo đò, hát chèo, chèo chống |
b)
QUẢNG CÁO| báo | báo chí, báo cáo, quả báo, con báo |
| báu | báu vật, ngôi báu, quý báu, châu báu |
| cao | cao đẳng, cao nguyên, cao siêu, cao tay, cao niên |
| cau | cây cau, trái cau, trầu cau, cau có, cau mày |
| lao | lao động, lao tâm, lao công, phóng lao, lao đao |
| lau | lau nhà, lau sậy, lau lách, lau chùi |
| mào | M: mào gà, chào mào, mào đầu |
| màu | M: màu đỏ, bút màu, tô màu, màu mỡ, hoa màu |
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
Tìm và viết đúng các từ ngữ chỉ hoạt động:
Chứa tiếng có vần:

Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng.
a. M: bát sứ / xứ sở
sổ: sổ mũi, vắt sổ, sổ sách
xổ: xổ số, xổ lồng
sơ: sơ sinh, sơ sài, sơ lược
xơ: xơ múi, xơ mít, xơ xác
su: củ su hào, su su
xu: đồng xu, xu nịnh
sứ: bát sứ, sứ giả, đồ sứ
xứ: xứ sở, tứ xứ, biệt xứ
b. M: bát cơm / chú bác
bát: chén bát, bát ngát
bác: chú bác, bác học
mắt: đôi mắt, mắt lưới, mắt nai
mắc: mắc cạn, mắc nợ, mắc áo
tất: đôi tất, tất yếu, tất cả
tấc: tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời
mứt: hộp mứt, mứt dừa, mứt tết
mức: mức độ, vượt mức, định mức
Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Từ các âm, vần và dấu thanh cho sẵn, em hãy ghép thành tiếng và từ ngữ thích hợp.
| Âm đầu | Vần Thanh | Tiếng | Từ ngữ | |
|---|---|---|---|---|
| v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ |
| th | uy | hỏi | thủy | thủy, thủy chung |
| n | ui | sắc | núi | núi, đồi núi, núi non |
| l | uy | ngã | lũy | lũy, lũy tre |