Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh
Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh
Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh
Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh
Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh
Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh
1,kể tên các môn học bằng tiếng anh
Môn học bằng tiếng Anh:maths,Vietnamese,history,IT,PE,English,physics,geography,...
CÁC BN CÓ THỂ THAM KHẢO!
#Hok_tốt
Answer :
Môn Toán: MathsVăn học: LiteratureTiếng Anh : EnglishVật lý: PhysicsHóa: ChemistrySinh học: BiologyLịch sử: HistoryGiáo dục công dân: Civic EducationĐịa lý: GeographyThể dục: Physical Education Công nghệ thông tin: Information TechnologyMỹ thuật: ArtKỹ thuật: EngineeringTin học: InformasCông nghệ: TechnologyChính trị học: PolisTâm lý học: PsychologyÂm Nhạc: MusicThủ công: Craft_Study well_
ghi tên các môn học bằng tiếng Anh rồi dịch ra tiếng Việt giúp mình.
English : Tiếng Anh
Math : Toán
Music : nhạc
Physics : Vật lí
History : lịch sử
physical education : thể dục
...
Art nghệ thuật
Classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama kịch
Fine art mỹ thuật
History lịch sử
History of art lịch sử nghệ thuật
Literature văn học
Ví dụ: French literature, English literature, v.v... văn học Pháp, văn học Anh, v.v
Modern languages ngôn ngữ hiện đại
Music âm nhạc
Philosophy triết học
Theology thần học
2. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌCAstronomy thiên văn học
Biology sinh học
Chemistry hóa học
Computer science tin học
Dentistry nha khoa học
Engineering kỹ thuật
Geology địa chất học
Medicine y học
Physics vật lý
Science khoa học
Veterinary medicine thú y học
3. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘIArchaeology khảo cổ học
Economics kinh tế học
Media studies nghiên cứu truyền thông
Polis chính trị học
Psychology tâm lý học
Social studies nghiên cứu xã hội
Sociology xã hội học
4. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN HỌC KHÁCHãy tiếp tục bổ sung kiến thức của mình với rất nhiều môn học trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích nào!
Accountancy kế toán
Architecture kiến trúc học
Business studies kinh doanh học
Geography địa lý
Design and technology thiết kế và công nghệ
Law luật
Maths (viết tắt của mathemas) môn toán
Nursing môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) thể dục (Giáo dục thể chất)
Religious studies tôn giáo học
Sex education giáo dục giới tính
Foreign language Ngoại ngữ
Information Technology Tin học
Music Nhạc
Technology Công nghệ
Civic Education Giáo dục Công dân
Craft Thủ công
English : Tiếng anh History : Lịch sử
It : Tin học Py : thể dục
Math : Toán
Vietnamese : Tiếng việt
Music : Âm nhạc
Art : Mĩ thuật
hãy kể tên những môn học bạn thích(trả lời bằng tiếng anh)
My favorite subject in school is Mathemas. It is my favorite because I never have difficulty with it and always get good marks in tests.
I suppose I am lucky to be born with a clear-thinking brain. So ever since young, manipulating numbers and figures came easy to me.
The wonderful thing about Mathemas is that, besides some formulae, there is nothing else to remember. Every step in solving a problem is done logically. Other subjects History and Geography require a lot of memory work. Remembering dates and other facts is hard work compared with the ease and simplicity of mathemaal reasoning.
While Mathemas is simple to me, some of my friends have great difficulty with it. I do not really understand why. They get stuck with simple problems and often give up. So I help them out when I can.
The one advantage I have in being good in Mathemas is that I do not have to spend a lot of time on it. Homework and tests are a breeze. So I have plenty of time left over to study other subjects. Sometimes I feel sorry for my less fortunate classmates who get scolded in class for not completing their Mathemas homework.
Anyhow I have come to realize that human beings can be so different in their abilities while they look similar otherwise. Some of us are lucky to be good in some things. Others may not be so lucky.
~ chúc bn hok tốt ~
My favourite subject:
Math, English, Art,
Music, History
a] Điền tên môn học bằng TIẾNG ANH thích hợp vào chỗ trống:
Tiếng việt =.... Toán=... Ngữ văn =.... Tiếng anh=...
Lịch sử=... Khoa học =... Tin học =... Địa lí=...
Âm nhạc =... Mĩ thuật=... Sinh học =... Công nghệ =...
Vật lí =... Công nghệ =... Thể dục=...
b] Viết một thời khóa biểu đầy đủ bằng các từ Tiếng Anh đó
a) Vietnamese Maths Literature English
History Science Geographic
Music Arts Biological
Physical
CHỈ CÓ CHỊU TIN, CÔNG NGHỆ VS THỂ DỤC THÔI NHA
MONG BN THÔNG CẢM
MÌNH KO BT MẤY TỪ ĐÓ
a] Điền tên môn học bằng TIẾNG ANH thích hợp vào chỗ trống:
Tiếng việt =.Vietnamese... Toán=.math.. Ngữ văn =literature.... Tiếng anh=..English.
Lịch sử=.History.. Khoa học =.science.. Tin học =..computing. Địa lí=.geography..
Âm nhạc =..music . Mĩ thuật=art ... Sinh học =.biology.. Công nghệ =tenchnology...
Vật lí =physics ... Công nghệ =.tenchnology.. Thể dục=..fitness.
Câu b nhờ bn nào đó lm cái ạ :>
*Ryeo*
Tiếng việt = Vietnamese Toán = math Ngữ văn = literature Tiếng anh = English
Lịch sử = History Khoa học = Science Tin học = computing Địa lí = geography
Âm nhạc = Music Mĩ thuật = Art Sinh học = biology Công nghệ = tenchnology
Vật lí = physics Công nghệ = tenchnology Thể dục = fitness