Cho phép tính: … + 55 = 95
Số thích hợp để điền vào dấu … là:
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
Cho phép tính: … + 55 = 95
Số thích hợp để điền vào dấu … là:
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
Cho phép tính: … + 55 = 95
Số thích hợp để điền vào dấu … là:
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
30 + 6......6 + 30
45 + 2.....3 + 45
55......50 + 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp.
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
5 m 2 5 d m 2 = … … … … … . . c m 2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.55
B.550
C.55 000
D.50 500
Chọn D
5 m 2 = 50000 c m 2
5 d m 2 = 500 c m 2
5 m 2 5 d m 2 = 50000 c m 2 + 500 c m 2 = 50500 c m 2
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 32 + 7...40 b) 32 + 14......14 + 32
45 + 4....54 + 5 69 - 9......96 - 6
55 - 5... 40 + 5 57 - 1.......57 + 1
- Tính giá trị ở mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
a) 32 + 7 < 40 b) 32 + 14 = 14 + 32
45 + 4 < 54 + 5 69 - 9 < 96 - 6
55 - 5 > 40 + 5 57 - 1 < 57 + 1
Điền dấu + hoặc - thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
50...10 = 40 30...20 = 50 40...20 = 20
Quan sát kết quả của phép tính tăng hay giảm so với số ban đầu rồi dùng phép tính cộng hoặc trừ thích hợp.
50 - 10 = 40 30 + 20 = 50 40 - 20 = 20
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
34 ... 50 47 ... 45 55 ... 66
78...69 81...82 44...33
72...81 95...90 77...99
62...62 61...63 88...22
34 < 50 47 > 45 55 < 66
78 > 69 81< 82 44 > 33
72 < 81 95 > 90 77 < 99
62 = 62 61 < 63 88 > 22
Cho 24 – 9 … 7 = 8
Dấu thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng là:
A +
B –
24 – 9 – 7 = 8
Dấu cần điền vào chỗ trống là -
Cho
100 – 9 … 7 = 84
Dấu thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng là:
A +
B –
100 – 9 – 7 = 84
Dấu cần điền vào chỗ trống là -