Điền dấu >, =, < vào chỗ trống d) ¼ thế kỉ ▭ 25 năm
Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
c) 1000 năm ▭ 100 thế kỉ
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống : d) 1/5 thế kỉ … 20 năm
Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống : b) ½ thế kỉ ▭ 50 năm
Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2/5 thế kỉ = ........năm
A. 4 năm
B. 25 năm
C. 40 năm
D. 25 năm
Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :c) 500 năm …… 5 thế kỉ
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a. 45 tạ = … kg
b. 5kg 20 dag = … dag
c. 10 phút = … giây
d. 1 4 thế kỉ = … năm
Giải:
a. 45 tạ = 45 × 100 kg= 4500 kg
b. 5kg 20 dag = 5 × 100 dag + 20 dag = 520 dag
c. 10 phút = 10 × 60 giây = 600 giây
d. 1 4 thế kỉ = 1 4 × 100 năm = 25 năm
45 tạ =4500 kg;5kg 20dag =520dag;10 phút =600 giây;1/4 thế kỉ =25 năm
a . 45 tạ = 4500 kg
b . 5 kg 20 dag = 520 dag
c . 10 phút = 600 giây
d . 1/4 thế kỉ = 25 năm
mn ưi mik hỏi:10 năm =........thế kỉ
điền vào chỗ trống
mình nhầm:10 năm=..........kỉ
\(\frac{1}{10}\) thế kỉ
điền dấu <,>,= vào ô trống sau
a. 2km vuông 45m vuông .... 200045m vuông
b. 2 tạ + 26 yến .... 40 yến
c. 3/4 giờ 15 phút .... 1 giờ
d. 1/5 thế kỉ và 5 năm .... 40 năm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1m2 25cm2 = ...........cm2 là
a. 125 b. 12500 c. 1025 d. 10025
b) 2/5 của thế kỉ là
a. 25 năm b. 20 năm c. 40 năm d. 50 năm
1m\(^{^2}\)25cm\(^{^2}\)=10000cm\(^{^2}\)+25cm\(^{^2}\)=10025cm\(^{^2}\)
\(\dfrac{2}{5}\)thế kỉ=100x\(\dfrac{2}{5}\)=40 năm