Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Bậc của đa thức - 1 2 x 3 y - 3 4 x y 2 + 3 x 5 + 2 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Giá trị của đa thức x 2 y 2 + x y + x 3 + y 3 tại x = -1, y = 3 là
A. 29
B. 30
C. 31
D. 32
Thay x = -1, y = 3 vào đa thức, ta có giá trị của đa thức là:
(-1)2.32 + (-1).3 + (-1)3 + 33 = 32.
Chọn D
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Đa thức thu gọn của đa thức 1 / 2 x 2 y 3 - x 2 y 3 + 3 x 2 y 2 z 2 - z 4 - 3 x 2 y 2 z 2
A. - 1 / 2 x 2 y 3 - z 4 - 3 x 2 y 2 z 2
B. - 1 / 2 x 2 y 3 - z 4
C. 1 / 2 x 2 y 3 - z 4 - 6 x 2 y 2 z 2
D. 1 / 2 x 2 y 3 - z 4
Chọn B
Ta có: 1/2 x2y3 - x2y3+ 3x2y2z2- z4 - 3x2y2z2
= -1/2 x2y3 - z4.
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Giá trị của đơn thức A = 2 / 3 x 4 y 2 tại x = 1, y = 2 là:
A. 8/3
B. 4/3
C. 4
D. 2
Thay x = 1, y = 2 vào đơn thức ta có
A = 2/3.14.22 = 8/3. Chọn A
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Đa thức 2x + 1 = 0 có nghiệm là:
A. x = 1/2
B. x = -1/2
C. x = -2
D. x = -1
Chọn B
Ta có 2x + 1 = 0 ⇒ 2x = -1 ⇒ x = -1/2
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Đơn thức - 1 / 3 x 3 y 2 đồng dạng với:
A. - 1 / 3 x 2 y 3
B. x 2 y 2
C. x 3 y 2
D. -1/2 xy
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Bậc của đơn thức - 1 / 3 x 3 y 2 27 x 3 y 5 z 3 là:
A. - 3 x 6 y 6 z 3
B. 9 x 7 y 9 z 3
C. - 3 x 9 y 7 z 3
D. 3 x 9 y 7 z 3
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Thu gọn đơn thức ( - 5 ) x 3 y 2 z . 2 / 3 x y z 4 là:
A. - 5 3 x 4 y 3 z 5
B. 10 3 x 3 y 3 z 5
C. - 10 3 x 4 y 3 z 5
D. 18 3 x 4 y 3 z 5
Chọn C
Ta có (-5) x3y2z.2/3 xyz4
= (-5).2/3 (x3x) (y2y) (zz4)
= -10/3 x4y3z5.
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Phần hệ số của đơn thức x 3 y 2 z là
A. 0
B. 1
C. 2
D. -1
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
Chọn câu trả lời sai
A. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết phải khác nhau) của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê
C. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra
D. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.