Những số nào chia hết cho cả 3 và 9 trong tập hợp các số sau
A. 9 ; 27 ; 21
B. 9 ; 18 ; 27
C. 11 ; 22 ; 33
D. 9 ; 17 ; 227
Những số nào chia hết cho cả 3 và 9 trong tập hợp các số sau
A. 9 , 27 , 21
B. 9 , 18 , 27
C. 11 , 22 , 33
D. 9 , 17 , 227
Đáp án B
Số chia hết cho cả 3 và 9 là số chia hết cho 9
Tìm các số chia hết cho cả 3 và 9 trong tập hợp sau:
A = 132 ; 133 ; 134 ; 135 ; 143 ; 144 ; 145
Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: 135; 144.
1. Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258:
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chhia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu Con để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
3. Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho 3 và cho 5;
d) *81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiếu phải thay bởi các chữ số giống nhau).
1
a)tập hợp A gồm số 1347,4515,6534,93258 chia hết cho 3
b)tập hợp B gồm 6534,93258 chia hết cho 9
c)tập hợp C gồm 1347,4515
d)kí hiệu bn tự viết nhé sgk lớp 6 có đấy B là tập con của A,C là tập con của A
3
a)ta có: 5*8=13+*
vậy * có thể là 2,5,8
b) ta có :6*3= 9+*
vậy *=0,9
c)43*=7+*
mà * có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 nếu *=5 thi7+5=12 chi hết cho 3
vậy *=5
d) số chia hết cho 9 thi chia hết cho 3
số chi hết cho 5 và 2 có tận cùng là 0
* cuối là 0
ta có *810=*+9
nếu là số có 3 c/s *=0
nếu là số cò 4c/s *=9
cái câu hỏi c,=5 thi 7+5=12thi cậu ko viết thì
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
101.
Những số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93258
Những số chia hết cho 9 là: 6534; 93258
102.
a) A={3564; 6531; 6570; 1248}
b) B = {3564; 6570.
c) B ⊂ A
103.
a) 1251 + 5316 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) 5436 - 1324 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9.
c) Vì 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 3 . 2 = 9 . 1 . 2 . 4 . 5 . 2 chia hết cho 9 và 27 cũng chia hết cho 9 nên 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27 chia hết cho 9. Do đó cũng chia hết cho 3.
104.
a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 + * + 8 hay tổng 13 + * chia hết cho 3.
ĐS: 528;558;588,.
b) Phải điền một số vào dấu * sao cho tổng 6 + * + 3 chia hết ch0 9. Đó là chữ số 0 hoặc chữ số 9. Ta được các số: 603; 693.
c) Để số đã cho chia hết cho 5 thì phải điền vào dấu * chữ số 0 hoặc chữ số 5. Nếu điền chữ số 0 thì ta được số 430, không chia hết cho 3. Nếu điền chữ số 5 thì ta được số 435. Số này chia hết cho 3 vì 4 + 3 + 5 chia hết cho 3. Vậy phải điền chữ số 5.
d) Trước hết, để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ chia hết cho 10 thì chữ số tận cùng là 0; tức là ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯. Để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯ chia hết cho 9 thì * + 8 + 1 + 0 = * + 9 phải chia hết cho 9.
Vì * < 10 nên phải thay * bởi 9.
Vậy ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = 9810.
105.
a) Số chia hết cho 9 ohair có tổng các chữ số chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là: 450, 540, 405, 504.
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 phải có tổng các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là:
543, 534, 453, 435, 345, 354.
Biết ngay là copy ở đâu đó rồi, nhìn là biết
Bài 1.
a)Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621;1205;1327;6354;2351.
b) điền chữ số vào dấu * để dược số 157* chia hết cho 3.
Bài 2.Cho các số sau: 187;1347;4515;6534;93258;
a)Viết tập hợp A các chữ số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các chữ số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các chữ số chỉ chia hết cho 3, và không chia hết cho 9.
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giũa hai tập hợp A và B.
Bài 3. Không làm tính , em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không,có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b)5436 - 1324
c)1.2.3.4.5.6 +27
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để:
a)5*8 chia hết cho 3
b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho 3 và cho 5
d)*81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu*, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Giúp em với em đang cần gấp mai cô kiểm tra
Bài1
a)Các số chia hết cho chín là:621;6354
Các số còn lại không chia hết cho 9
b). *=2;5;8
Tìm các số chia hết cho cả 3 và 9 trong tập hợp sau: A = 132 , 133 , 134 , 135 , 143 , 144 , 145
Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: 135; 144
Cho các số sau 1673; 2547; 73; 1980
a, Số nào chia hết cho 3
b, Số nào chia hết cho 9
c, Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
d, Số nào chia hết cho cả 3 và 9
e, Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
1673 có tổng các chữ số là 1+6+7+3 = 17
2547 có tổng các chữ số là 2+5+4+7 = 18
73 có tổng các chữ số là 7+3 = 10
1980 có tổng các chữ số là 1+9+8+0 = 18
Trong các số 1673; 2547; 73; 1980
a, Những số chia hết cho 3là: 2547; 1980.
b, Những số chia hết cho 9 là: 2547; 1980
c, Không có số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
d, Những số chia hết cho cả 3 và 9 là: 2547; 1980
e, Những số chia hết cho cả 2;3;5;9 là: 1980
Cho các số sau: 187 ; 1347 ; 4515 ; 6534 ; 93258 :
a)Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c)Viết tập hợp C các số chỉ chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d)Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Cho các số sau: 187 ; 1347 ; 4515 ; 6534 ; 93258 :
a)Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c)Viết tập hợp C các số chỉ chia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d)Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
a)1347; 4515 :6534 ;93258
b)93258 ;6534
c)1347 ;4515
d)B c A