Chứng minh \(\frac{11..1}{2nsố1}.\frac{22...2}{nsố2}\)là số chính phương
Chứng minh các biểu thức sau là số chính phương:
a) A= \(\frac{11.....1}{2nso1}-\frac{222....22}{nso2}\)
b) B= \(\frac{11....1}{2nso1}+\frac{44...4}{nso4}+1\)
chứng minh A=11...11 - 22...22 (có 2n chữ số 1 và n chữ số 2) là một số chính phương
Chứng minh rằng biểu thức sau là số chính phương:
B=\(\frac{11...1}{n}\)\(\frac{222...2}{n+1}\)5
Chứng minh rằng các biểu thức sau đều là số chính phương: A=11....1-22....2
chứng minh M-N là số chính phương biết M=11...1(100 chữ số 1) N=22...2(50 chữ số 2)
Bài 1: Chứng minh A= 11...1-22...2 (có 2n chữ số 1 va n chữ số 2) là số chính phương với n là số nguyên dương
Bài 2: Chứng minh B=11...122...2 là tích 2 số nguyên liên tiếp
1. Câu hỏi của H - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath
1.Cho a, b là số tự nhiên khác 0, (a, b) = 1 biết a.b = c2
Chứng minh rằng:a, b là số chính phương
2. x+15.x2=16.y2+y
Chứng minh rằng:x-y, 15x+15y+1, 16y2+y là số chính phương
3.Cho a, b, c là số tự nhiên khác 0 biết \(\frac{1}{a}\)+ \(\frac{1}{b}\)= \(\frac{1}{c}\). Chứng minh rằng: a+b là số chính phương
1. Câu hỏi của letienluc - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
Chứng minh rằng B là số chính phương biết:
B=11...111(n cs 1)22...222(n+1 cs 2)5 (n thuộc N*)
bài 1: tìm hai số b và q biết 85 cia cho b được thương là q và dư 8
bài 2 : cho A = 11...1- 22...2 (11...1 có 20 chữ số; 22..2 có 10 chữ số)
chứng minh A là số chính phương
2.Câu hỏi của H - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath