Những số nào chia hết cho 11 trong tập hợp các số sau
A. 11 , 21 , 31
B. 121 , 131 , 141
C. 11 , 22 , 33
D. 121 , 221 , 331
Tìm các số chia hết cho 11 trong tập hợp sau: A = 132 ; 133 ; 134 ; 135 ; 143 ; 144 ; 145
Tìm các số không chia hết cho 11 trong tập hợp sau: A = 132 ; 133 ; 134 ; 135 ; 143 ; 144 ; 145
Các số không chia hết cho 11 là: 133; 134; 135; 144; 145.
Tìm các số chia hết cho 11 trong tập hợp sau: A={132, 133, 134, 135, 143, 144, 145}
Tìm các số không chia hết cho 11 trong tập hợp sau: A={132, 133, 134, 135, 143, 144, 145}
Các số không chia hết cho 7 là: 133; 134; 135; 144; 145
Xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp :
a, Tập hợp A các số chia hết cho 2 và bé hơn 20 .
b, Tập hợp B các số chia hết cho 5 và bé hơn 30 .
c, Tập hợp C = { 1 ; 5 ; 9; 13 ; 17 ; 21 ; 25 ; 29 ; 33 ; 37 }
d, Tập hợp D = { 2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 }
Xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp :
a, Tập hợp A các số chia hết cho 2 và bé hơn 20 .
b, Tập hợp B các số chia hết cho 5 và bé hơn 30 .
c, Tập hợp C = { 1 ; 5 ; 9; 13 ; 17 ; 21 ; 25 ; 29 ; 33 ; 37 }
d, Tập hợp D = { 2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29 ; 32 ; 35 }
Những số nào chia hết cho 7 trong tập hợp các số sau
A. 14 , 20 , 28
B. 14 , 21 , 28
C. 21 , 28 , 32
D. 12 , 21 , 28
Những số nào chia hết cho 7 trong tập hợp các số sau:
A. 14 ; 20 ; 28
B. 14 ; 21 ; 28
C. 21 ; 28 ; 32
D. 12 ; 21 ; 28
Chọn B
Ta thấy 14 ⋮ 7 ; 21 ⋮ 7 ; 28 ⋮ 7 . Suy ra 14 ; 21 ; 28 là tập hợp gồm các số chia hết cho 7
Tìm các số chia hết cho 11 trong tập hợp các số có hai chữ số và chia hết cho 6
Các số vừa chia hết cho 11 và vừa chia hết cho 6 là: 66