Give the correct form of the verbs in the blanket.
Give the correct form of the verbs in the blanket.
a few minutes ago: một vài phút trước
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta chia động từ to be trong thì quá khứ đơn
Chủ ngữ là Jane => chọn “was”
=> Jane was here just a few minutes ago.
Tạm dịch: Jane đã ở đây một vài phút trước.
Đáp án: was
Give the correct form of the verbs in the blanket.
last night: tối qua
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
leave => left
=> Tom left for London last night.
Tạm dịch: Tom đã rời đi Luân Đôn tối qua.
Đáp án: left
Give the correct form of the verbs in the blanket.
yesterday: ngày hôm qua
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
invite => invited
not come => did not come
=> I invited them to my birthday party yesterday, however, they did not come.
Tạm dịch: Tôi đã mời họ đến bữa tiệc sinh nhật của mình ngày hôm qua, tuy nhiên, họ đã không đến.
Đáp án: invited - did not come
Give the correct form of the verbs in the blanket.
Giải thích:
last night: tối qua
last week: tuần trước
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
see => saw
=> - Last night, I saw the lastest James Bond film.
- Oh, I saw it last week.
Tạm dịch: - Tối qua tôi đã xem bộ phim James Bond mới nhất.
- Ồ, tôi đã xem nó tuần trước.
Đáp án: saw - saw
Give the correct form of the verbs in the blanket.
last summer: mùa hè năm ngoái
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
travel => traveled
My wife and I traveled to Mexico by air last summer.
Tạm dịch: Vợ tôi và tôi đã đi du lịch đến Mexico bằng máy bay vào mùa hè năm ngoái.
Đáp án: traveled
Give the correct form of the verbs in the blanket.
her last visit: chuyến thăm trước đó của cô ấy
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
donate => donated
=> She donated her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.
Tạm dịch: Cô ấy đã quyên góp quần áo của mình cho những đứa trẻ nghèo trong chuyến thăm trước đó đến quê hương của cô ấy.
Đáp án: donated
Give the correct form of the verbs in the blanket
She told me (give) __________ you this dictionary.
Give the correct form of the verbs in the blanket.
There (be) _____________ a cupboard in the kitchen.
Đáp án là: is.
Cấu trúc there is + a + danh từ số ít
Dịch: Có một cái tủ chạn trong phòng bếp.
Give the correct form of the verbs in the blanket
Tom usually (wash) ___________ the dishes.