Rearrange the words/phrases below to make a complete sentence.
Rearrange the words/phrases below to make a complete sentence.
Ta áp dụng cấu trúc câu hỏi đảo ở thì hiện tại đơn:
Do/Does + S + V-inf (+O)?
=> Do you want to become a volunteer?
Tạm dịch: Bạn có muốn trở thành một tình nguyện viên không?
Đáp án: Do you want to become a volunteer?
Rearrange the words/phrases below to make a complete sentence.
take responsibility + of + V_ing: chịu trách nhiệm về việc gì
=> The volunteers take the responsibility of making a better world.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên có trách nhiệm làm cho một thế giới tốt đẹp hơn
Đáp án: The volunteers take responsibility of making a better world.
Rearrange the words/phrases below to make a complete sentence.
Most + N số nhiều/N không đếm được = Most of + the + N số nhiều/N không đếm được (Phần lớn/Hầu hết cái gì)
Ta áp dụng cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại hoàn thành
=> Most of the Americans have been volunteers.
Tạm dịch: Hầu hết người Mỹ đã là tình nguyện viên.
Đáp án: Most of the Americans have been volunteers.
Rearrange the words/phrases below to make a complete sentence.
Ta áp dụng cấu trúc câu hỏi đảo ở thì hiện tại hoàn thành:
Have/Has + S + V (pII) (+O)?
=> Have you ever finished your homework yet?
Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa?
Đáp án: Have you ever finished your homework yet?
2. entertaining/ is/ say/ Most/ this/ film/ funny/ and/ critics.
(Rearrange the words/phrases given to make a complete sentence)
Most is say this entertaining film funny and critics :v
Critics say this film is the Most funny and entertaining
Most critics say this film is funny and entertaining
Rearrange the words to make a complete sentence.
Cấu trúc thì hiện tại đơn thể phủ định với chủ ngữ số ít: S+doesn’t+ V_infi
Cụm danh từ: big eyes (đôi mắt to)
Đáp án: She doesn’t have big eyes
Tạm dịch: Cô ấy không có mắt to
Rearrange the words to make a complete sentence.
trước thời gian (7.40 a.m.) đi với giới từ at
Sau sở hữu cách son's cần một danh từ (breakfast-bữa sáng)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
=> She is making her son’s breakfast at 7.40 a.m
Tạm dịch: Cô đang làm bữa sáng cho con trai của mình lúc 7 giờ 40 phút.
Rearrange the words to make a complete sentence.
Cụm danh từ: adj + n, trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước đặc diểm
=> short dark hair (mái tóc đen ngắn)
Đáp án: Selena Gomez has short dark hair
Tạm dịch: Selena Gomez có mái tóc đen ngắn.
Các bạn ơigiúp mình làm bài này với.
Đề: Rearrange the following words and phrases to make complete sentence.
1.a/ rehearsing/ her/ is/ play/ at/ group/ celebration/ for/anniversary/ school/ the/ present.
2.life/ we/ whole/ the/ eat/ affects/ that/ our/ know/ we/ food.
3.after/ the/ of/ the/ invention/ could/ man/ underwater/ freely/ breathing equipment/ swim.
4.American/ think/ ones/ more/ students/ do/ you/ vacations/ Vietnamese/ year/ than/ a/ have?
5.fit/ too/ eating/ enjoy/ much/ help/ healthy/ you/,/ but/ stay/ and/ will/ not/ food/ the/ you.
Các bạn giúp mình với! Mình đang cần gấphihi.
1. Her group is rehearsing a play for the school anniversary at present.
2. We know that the food we eat affects our whole life.
3. After the invention of the breathing equipment, man could swim freely underwater.
4. Do you think American students have more vacation a year than Vietnam ones ?
5. Eating food you enjoy, but not too much will help you stay fit and healthy.