Put the correct Wh-qs into the box.
Put the correct Wh-qs into the box.
1. invented the television?
2. time is it?
3. do you go to school?
4. will she go next month?
5. are you crying?
Giải thích:
Who invented the television?
What time is it?
How do you go to school?
Where will she go next month?
Why are you crying?
Tạm dịch:
1. Ai là người phát minh ra tivi?
2. Mấy giờ rồi?
3. Bạn đi học bằng cách nào?
4. Cô ấy sẽ đi đâu vào tháng tới?
5. Tại sao bạn khóc?
Put the correct Wh-qs into the box.
1. volume buttons are there on the television?
2. is the ruler?
3. is your new television different from the old one?
4. do you feel tired?
5. were you born?
How many volume buttons are there on the television?
How long is the ruler?
How is your new television different from the old one?
How often do you feel tired?
When were you born?
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu nút âm lượng trên tivi?
2. Thước kẻ dài bao nhiêu?
3. Truyền hình mới của bạn khác với truyền hình cũ như thế nào?
4. Bạn có thường xuyên cảm thấy mệt mỏi?
5. Bạn sinh ra khi nào?
Put the word in the box into the correct blank.
1. After the earthquake, there are lots of ______ people.
Giải thích:
homeless (adj): vô gia cư
=> After the earthquake, there ar lots of homeless people.
Tạm dịch: Sau trận động đất, có rất nhiều người vô gia cư.
Đáp án: homeless
2. Health ______ is not good enough in this country.
Giải thích:
service (n): dịch vụ
=> Health service is not good enough in this country.
Tạm dịch: Dịch vụ y tế ở đất nước này không đủ tốt.
Đáp án: service
3. . Doing volunteering work brings lots of ________.
Giải thích:
benefit (n): lợi ích
=> Doing volunteering work brings lots of benefits.
Tạm dịch: Làm tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích.
Đáp án: benefits
4. We are rasing _______ for disabled children.
Giải thích:
fund (n): quỹ
=> We are raising fund for disabled children.
Tạm dịch: Chúng tôi đang gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.
Đáp án: fund
5. I work for a ________ shop.
Giải thích:
charity (n): từ thiện
=> I work for a charity shop.
Tạm dịch: Tôi làm việc cho một cửa hàng từ thiện
Đáp án: charity
Put the correct answer into the box.
…..tables for all the guests.
Tables: (những cái bàn) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t tables for all the guests.
Tạm dịch: Không có bàn cho tất cả những vị khách
Put the correct answer into the box.
Emily to the art club.
Chủ ngữ số ít Emily (một người) => động từ thêm đuôi –s/es
Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)
=> Emily goes to the art club.
Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.
Put the correct answer into the box.
We sometimes books.
Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,
Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => chọn read (đọc)
=> We sometimes read books.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.
Put the correct answer into the box.
……any cookies left.
Cookies (những cái bánh quy) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng với There aren’t
Đáp án: There aren’t any cookies left.
Tạm dịch: Chẳng còn cái bánh quy nào cả
Put the correct answer into the box.
……furniture in this room.
Furniture (đồ nội thất) là danh từ không đếm được => đi cùng với There isn’t
Đáp án: There isn’t furniture in this room.
Tạm dịch: Chẳng có nội thất gì trong căn phòng này.
Put the correct answer into the box.
We both to the radio in the morning.
Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) => động từ ở dạng nguyên thể
=> We both listen to the radio in the morning.
Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng