Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
I often ______ with my mother before Tet. We buy a lot of food then.
A. visit grandparents
B. decorate house
C. clean house
D. go shopping
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
On Tet holiday, Vietnamese people often visit _____.
A. relatives
B. rubbish
C. feather
D. first-footer
Relatives: họ hàng (n)
Rubbish: rác (n)
Feather: lông vũ (n)
first-footer: tiêu để (n)
=> On Tet holiday, Vietnamese people often visit relatives.
Tạm dịch: Vào dịp Tết, người Việt thường đến thăm họ hàng.
Đáp án cần chọn là: A
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Before Tet, people often clean and _______ their house.
A. decorated
B. decorate
C. decorating
D. decoration
Liên từ “and” (và) nối giữa 2 từ có cùng cấu tạo và loại từ. Clean (dọn dẹp) và động từ nguyên thể => chỗ cần điền cũng là động từ nguyên thể
- decorate (v): trang trí
=> Before Tet, people often clean and decorate their house.
Tạm dịch: Trước Tết, mọi người thường dọn dẹp và trang trí nhà cửa.
Đáp án cần chọn là: B
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Before Tet, people often give _____ to show their love and respect.
A. firecrackers
B. plants
C. food
D. presents
firecrackers (n): pháo hoa
plants (n): cây
food (n): đồ ăn
presents (n): quà
=> Before Tet, people often give presents to show their love and respect.
Tạm dịch: Trước ngày Tết, mọi người thường hay tặng quà để thể hiện tình cảm và sự tôn trọng lẫn nhau.
Đáp án cần chọn là: D
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet, many people present rice to wish ______ enough food throughout the year.
A. in
B. at
C. for
D. with
Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)
=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.
Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.
Đáp án cần chọn là: C
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Tet is a time for family _____.
A. cooking
B. working
C. paying
D. gathering
Cook: nấu ăn (v)
Work: làm việc (v)
Pay: trả (v)
Gather: sum vầy (v)
=> Tet is a time for family gathering.
Tạm dịch: Tết là thời gian để gia đình sum vầy.
Đáp án cần chọn là: D
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
At Tet people wish each other a _____ and _____ life.
A. long/unhealthy
B. short/healthy
C. long/healthy
D. big/bad
: Long (dài)>< short (ngắn) (adj)
Healthy (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khỏe mạnh) (adj)
Big (adj) to lớn
Bad (adj) tệ hại
Vì đây là điều ước (wish) nên mong muốn về cuộc sống phải là một cuộc sống tốt đẹp
=> At Tet people wish each other a long and healthy life.
Tạm dịch: Vào Tết mọi người chúc nhau sống lâu và khỏe mạnh.
Đáp án cần chọn là: C
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
I will _____ my lucky money in my piggy bank.
A. give
B. keep
C. spend
D. borrow
Give: gửi (v)
Keep: giữ (v)
Spend: dành (v)
Borrow: mượn (v)
=> I will keep my lucky money in my piggy bank.
Tạm dịch: Tôi sẽ giữ tiền mừng tuổi của mình trong con heo đất của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
I walk too much. I need to put ______ on my foot.
A. walking boots
B. gloves
C. scissors
D. hat
walking boots: ủng đi bộ
gloves: găng tay
scissors: cây kéo
hat: mũ
=> I walk too much. I need to put walking boots on my foot.
Tạm dịch:
Tôi đi bộ quá nhiều. Tôi cần phải đi ủng đi bộ trên chân của tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
A group of _______ set up camp in the field.
A. travel
B. travelling
C. travels
D. travellers
travel: du lịch
travelling: đi du lịch
travels: những chuyến du lịch
travelers: những du khách
=> A group of travellers set up camp in the field.
Tạm dịch:
Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng.
Đáp án cần chọn là: D